avancer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ avancer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avancer trong Tiếng pháp.
Từ avancer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đề xuất, ứng trước, tiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ avancer
đề xuấtverb |
ứng trướcverb C'est juste une avance. Và đó chỉ là tiền ứng trước thôi. |
tiếnverb Le programme Apollo a avancé grandement nos connaissances sur l'espace. Chương trình Appolo đã mang lại nhiều tiến bộ lớn về kiến thức của chúng ta về không gian. |
Xem thêm ví dụ
En outre, la Terre promise était juste devant eux ; il leur suffisait d’avancer, comme un bateau avance vers la lumière qui lui indique son arrivée à destination. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
Ce n'est probablement pas le vaccin parfait, mais ça avance. Nó đại khái không phải là một vắc xin hoàn hảo, nhưng di chuyển rất nhanh |
Si les familles prospèrent, les villages prospèrent et c'est tout un pays qui finit par avancer. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Et nous avons dit que l'ordre n'est pas projeté d'avance et ne peut jamais l'être. Và chúng ta đã nói, trật tự không được lên kế hoạch, không bao giờ có thể được lên kế hoạch. |
Longtemps à l’avance, Jésus avait essayé de faire comprendre aux disciples “qu’il lui fallait aller à Jérusalem, endurer bien des souffrances de la part des anciens et des prêtres en chef et des scribes, être tué et aussi être relevé le troisième jour”. Câu này nói: “Mười một môn-đồ đi qua xứ Ga-li-lê, lên hòn núi mà Đức Chúa Giê-su đã chỉ cho. Khi môn-đồ thấy Ngài, thì thờ-lạy Ngài; nhưng có một vài người nghi ngờ”. |
Cependant ce point est controversé car le contrôle de tir de 1905 n'était pas assez avancé pour utiliser la technique de la salve, lors de laquelle les confusions sont les plus fréquentes, et cette considération ne semble pas avoir influencé le développement de l'armement uniforme. Tuy nhiên quan điểm này tự thân nó mâu thuẫn; việc kiểm soát hỏa lực vào năm 1905 chưa tiến bộ đến mức áp dụng kỹ thuật bắn hàng loạt, nơi mà sự nhầm lẫn này có thể gây ảnh hưởng quan trọng, và sự nhầm lẫn ánh lửa đạn pháo này dường như không phải là mối bận tâm của những người thiết kế toàn pháo lớn. |
Bon, j'avance en ligne droite. Được rồi, tôi đang chúi xuống. |
Peut- on prouver que ces prédictions ont été couchées par écrit longtemps à l’avance et qu’il s’agissait donc vraiment de prophéties ? Chúng ta có thể nào chứng minh được là những lời tiên đoán như vậy đã được viết trước từ lâu và do đó là những lời tiên tri được ứng nghiệm không? |
Si vous êtes très fatigué en venant à l’assemblée, vous aurez du mal à vous concentrer. b) Venez bien à l’avance pour avoir le temps de garer votre véhicule et de prendre place avant le début de la session. Cố ngủ đủ mỗi đêm. Nếu bạn rất mệt khi đến địa điểm hội nghị, sẽ khó mà tập trung tư tưởng. b) Hãy dự trù thời gian đầy đủ để đậu xe và ngồi vào chỗ trước khi chương trình bắt đầu. |
Comment avance votre travail? Công việc của ngươi thế nào rồi? |
À maintes reprises, des prophéties même données des centaines d’années à l’avance se sont accomplies dans les moindres détails. Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Allez les gars, avancer, voulez-vous? Đi đi, mấy anh bạn, làm ơn đi tới đi. |
Harvey n'a pas souri, il n'a pas non plus avancé d'un pas. Harvey không mỉm cười hay bước tới. |
Quand j'aurai avancé, la reine me prendra. quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
Il faut continuer d'avancer. Phải rời khỏi đây |
Dans Google Ads, l'option de situation géographique avancée par défaut détermine la zone de diffusion des annonces d'après la position géographique, mais aussi en tenant compte du lieu d'intérêt. Các tùy chọn vị trí nâng cao mặc định trong Google Ads sẽ sử dụng cả vị trí thực tế lẫn vị trí quan tâm để xác định nơi quảng cáo có thể xuất hiện. |
En 1930, un grand économiste a prédit que les avancées technologiques permettraient aux travailleurs d’avoir plus de temps libre pour les loisirs. Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn. |
La saison est avancée. Nhưng gần tới mùa đông rồi. |
Naudé : Mais vous dites que le bien c'est l'ordre et que l'ordre ne peut pas être projeté d'avance. Naudé: Ông đang nói rằng tốt lành là trật tự và trật tự không được lên kế hoạch. |
[ Avances consenties. ] [ Những tiến bộ này. ] |
Et c'est pour ça que, maintenant, les nouvelles avancées, les frontières dans le domaine de l'extraction du pétrole sont repousssées en Alberta ou au fond des océans. Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương. |
Cette jeune fille et sa cousine qui était « avancé[e] en âge4 » avaient un lien commun dans leur grossesse miraculeuse, et je peux imaginer à quel point les trois mois qu’elles ont passés ensemble ont été importants pour toutes les deux, leur permettant de parler, de se comprendre et de se soutenir mutuellement dans leur appel unique. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Avec la bonne position du corps, je peux vraiment avancer pour augmenter la distance parcourue. Với những tư thế đúng tôi còn có thể bay tới được 1 quãng nào đó. |
Soyons convaincus que Jéhovah informera toujours ses serviteurs humbles de l’avancement de son dessein glorieux. Chúng ta có thể chắc chắn rằng Đức Giê-hô-va sẽ cho những tôi tớ khiêm nhường biết về ý định vinh hiển của Ngài. |
Heureusement pour nous, nous vivons dans une ère d'avancée biomédicale à couper le souffle. may mắn cho chúng ta chúng ta đang sống trong thời đại tiến bộ ngoạn mục về thuốc sinh học |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avancer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới avancer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.