argile trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ argile trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ argile trong Tiếng pháp.
Từ argile trong Tiếng pháp có các nghĩa là đất sét, sét, Đất sét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ argile
đất sétnoun (Terre et roche (1, 2) On a découvert des centaines d’empreintes de sceaux juifs sur argile. Người ta đã tìm được hàng trăm dấu ấn đóng trên đất sét. |
sétnoun (Terre et roche (1, 2) On a découvert des centaines d’empreintes de sceaux juifs sur argile. Người ta đã tìm được hàng trăm dấu ấn đóng trên đất sét. |
Đất sétnoun (ensemble des minéraux présentant une taille inférieure à 2 μm) On a découvert des centaines d’empreintes de sceaux juifs sur argile. Người ta đã tìm được hàng trăm dấu ấn đóng trên đất sét. |
Xem thêm ví dụ
Petrie était également étonné par le petit nombre de seaux d'argile. Petrie còn bị bối rối bởi vì chỉ tìm thấy được một số lượng ít ỏi các con dấu bằng đất sét. |
Cette moitié de classe se contentait de jeter des bout d'argile sur n'importe quoi et ça n'avait pas d'importance, ils faisaient n'importe quoi. Và một nửa sinh viên của phòng sẽ đắp vào những miếng đất sét trên bất cứ thứ gì không quan trọng, họ đã làm xung quanh rối tung. |
Frères et sœurs, comme l’argile sur le tour du potier, notre vie doit être rigoureusement centrée sur le Christ si nous voulons trouver la vraie joie et la paix dans cette vie. Thưa các anh chị em, giống như đất sét trên bàn xoay của người thợ gốm, cuộc sống của chúng ta phải tập trung vào Đấng Ky Tô một cách chính xác nếu chúng ta muốn tìm kiếm niềm vui đích thực và sự bình an trong cuộc sống này. |
« Une construction en argile ne résiste pas à la saison des pluies et Francis veut construire une école en argile. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
En 1908, sur l'île de Crète, des archéologues ont découvert un disque en argile. Vào năm 1908, trên đảo Crete, các nhà khảo cổ học tìm ra một cái đĩa đất sét. |
Or, l’argile se plaint- elle de l’usage auquel le potier la destine? Đất sét có phàn nàn về cách nó được dùng đến không? |
Vous remarquez l'argile sur la semelle de ses chaussures. Các em thấy vết đất sét trên gót chân chị kia đó. |
Une fois par an, ils peignent les briques d'argile. Mỗi năm họ cứ bồi thêm đất sét. |
Malgré la fragilité de l’argile, dont est faite “ la descendance des humains ”, les dominations comparables au fer ont été contraintes de composer avec le peuple sur la manière de le gouverner (Daniel 2:43 ; Job 10:9). Bất kể tính chất dễ nứt của đất sét, chất mà “giống loài người” được tạo thành, giới cai trị giống như sắt đã buộc lòng để cho thường dân góp ý trong những chính phủ cai trị họ. |
Les Assyriens, et plus tard les Babyloniens, ont gravé leurs chroniques sur des tablettes d’argile, ainsi que sur des cylindres, des prismes et des monuments. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
Cette théorie est discutable ; Hermann Alexander Schlögl, Hans Wolfgang Helck, Peter Kaplony et Jochem Kahl soutiennent que les sceaux d'argile de Sekhemib n'ont été trouvés qu'à l'entrée de la tombe de Péribsen et aucun d'eux ne représente Péribsen et Sekhemib en une seule inscription. Ngôi mộ của Sekhemib hiện vẫn chưa được tìm thấy Tuy nhiên giả thuyết này lại bị phản bác; Hermann Alexander Schlögl, Wolfgang Helck, Peter Kaplony và Jochem Kahl cho rằng những vết dấu đất sét này chỉ được tìm thấy ở khu vực lối vào ngôi mộ của Peribsen và không có cái nào trong số chúng có cả tên của Peribsen và Sekhemib trong cùng một dòng chữ. |
Représentation des tablettes d’argile qui étaient conservées dans la salle des archives. Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét |
L’utilisation du bitume pour le scellement des briques et le revêtement des chaussées a protégé de l’eau les fragiles briques d’argile et a préservé pendant des millénaires les édifices sumériens. ” Việc sử dụng nhựa bitum làm hồ và mặt đường giúp chống thấm những viên gạch bùn dễ vỡ của người Sumer, đảm bảo độ bền của công trình đến hàng ngàn năm”. |
Ils découvrirent ensuite que le système bidimensionnel de gravure sur des tablettes d'argile était bien plus simple. Rồi họ phát hiện ra rằng việc chạm khắc hai chiều lên những viên đất sét thậm chí còn dễ hơn trước. |
Les sorciers guérisseurs avaient prescrit l’argile, les écharpes et les amulettes comme moyen de “guérison”. Những thầy phù thủy chữa bệnh đã dùng đất sét, khăn choàng và bùa chú như là một phương tiện để “trị bệnh”. |
Plus de 99 % des textes cunéiformes découverts ont été écrits sur des tablettes d’argile. Hơn 99% các văn bản chữ hình nêm đã tìm thấy đều được viết trên những bảng đất sét. |
Daniel dit au roi : “ Tu as continué de regarder jusqu’à ce qu’une pierre ait été détachée, non par des mains, et elle a frappé l’image sur ses pieds de fer et d’argile modelée et les a broyés. Đa-ni-ên nói với vua: “Vua nhìn pho tượng cho đến khi có một hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra, đến đập vào bàn chân bằng sắt và đất sét của tượng, và làm cho tan-nát. |
Quand elle est humide, l’argile est molle et malléable, et conserve les empreintes qui y sont faites. Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
22 Quand l’ancienne Jérusalem a- t- elle été détruite ? — Ce que disent vraiment les tablettes d’argile 22 Thành Giê-ru-sa-lem xưa bị hủy diệt khi nào?—Các bảng đất sét thật sự cho thấy gì? |
17 Note que l’eau sert tant à purifier l’argile qu’à lui conférer la consistance et la malléabilité qui permettront de la transformer en un récipient, aussi raffiné soit- il. 17 Hãy lưu ý là nước không chỉ có tác dụng làm sạch đất sét mà còn tạo độ dẻo phù hợp hầu dễ dàng nắn thành bình theo ý của thợ gốm, thậm chí một chiếc bình mỏng. |
Au fil des années, elle a contribué à me façonner comme l’argile du potier et à faire de moi un disciple de Jésus-Christ plus raffiné. Qua nhiều năm, vợ tôi đã giúp tôi trở thành một môn đồ tôi luyện hơn của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Je suis l’argile. Con là đất sét. |
Il portait une salopette, et il fumait une pipe d'argile. Và ổng mặc bộ đồ trùm kín và hút một cái tẩu bằng đất sét. |
Au-delà de ces deux sceaux, les seuls artefacts survivants attribuables à Chepseskarê sont cinq fragments d'empreintes de sceaux sur de l'argile d'Abousir et six autres fragments découverts dans le temple mortuaire et sanctuaire de la pyramide de Néferefrê, également à Abousir. Ngoài hai con dấu này ra, những hiện vật duy nhất còn tồn tại tới ngày nay được quy cho Shepseskare đó là năm mảnh vỡ của vết dấu triện trên đất sét từ Abusir và sáu mảnh vỡ khác được phát hiện trong ngôi đền tang lễ và phòng chứa Dao của kim tự tháp Neferefre cũng tại Abusir. |
Alors que l'on ne dispose que de très rares sources sur les mathématiques en Égypte antique, notre connaissance des mathématiques babyloniennes s'appuie sur environ 400 tablettes d'argile mises au jour depuis les années 1850. Đối lập với sự tương phản về việc khan hiếm tài liệu của toán học Ai Cập, sự hiểu biết của toán học Babylon đã được chuyển hóa từ 400 tấm đất sét không tiếp đất từ thập niên 1850. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ argile trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới argile
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.