appartenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appartenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appartenir trong Tiếng pháp.
Từ appartenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuộc, về, ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appartenir
thuộcverb (thuộc quyền sở hữu, là của; thuộc (về) A quel camp appartenez-vous, au fait, Ngài thuộc phe nào, |
vềverb |
ănverb |
Xem thêm ví dụ
Saviez-vous que sur 1,3 milliard de Chinois, plus de 90% pensent appartenir à la même race : les Han ? bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Il plissa le front. — La fierté que l’on tire d’appartenir à un peuple, de partager ses coutumes, de parler sa langue. Lông mày Assef cau lại: - Như niềm kiêu hãnh về dân tộc mày, những phong tục của mày, ngôn ngữ của mày. |
Appartenir à un être peut rendre si heureux. Thuộc về một người nào đó có thể làm cho em hạnh phúc. |
En effet, la proportion de gens déclarant n’appartenir à aucune religion est passée de 26 % en 1980 à 42 % en 2000. — Les valeurs des Français — Évolutions de 1980 à 2000. Tỷ lệ những người nói rằng họ không thuộc tôn giáo nào đã lên từ 26 phần trăm trong năm 1980 tới 42 phần trăm trong năm 2000.—Les valeurs des Français—Évolutions de 1980 à 2000 (Những giá trị của dân Pháp—Biến đổi từ năm 1980 đến 2000). |
Ainsi, la dîme représente la part de ce qui est à nous et que nous apportons à Jéhovah, ou que nous utilisons dans son service, comme signe que nous l’aimons et que nous reconnaissons lui appartenir. Bởi vậy, thuế tiêu biểu cho phần gì của chúng ta mà chúng ta đem đến cho Đức Giê-hô-va, hoặc là dùng trong việc phụng sự Ngài, để chứng tỏ lòng yêu thương của chúng ta đối với Ngài và việc chúng ta nhìn nhận sự kiện là chúng ta thuộc về Ngài. |
Le contenu des annonces ou chaînes de marque incluant des médias sociaux issus de sites ou d'applications tiers doit obligatoirement appartenir à l'annonceur et être contrôlé par ce dernier. Quảng cáo hoặc Kênh nhãn hiệu bao gồm phương tiện truyền thông xã hội từ trang web hoặc ứng dụng của bên thứ ba chỉ có thể kết hợp nội dung do nhà quảng cáo sở hữu và kiểm soát. |
Par exemple, une vidéo sur les grillades peut appartenir à la catégorie "grillades" tout en étant associée aux balises "steak", "viande", "été" et "extérieur". Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời". |
Cependant, une jeune personne a découvert le sac et a tout de suite cherché à qui il pouvait bien appartenir. Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ. |
Le sentiment très répandu d’appartenir à un groupe ethnique meilleur qu’un autre va à l’encontre de ce que nous apprennent les Écritures. Thái độ phổ biến xem sắc tộc mình hay hơn sắc tộc khác đi ngược lại với những điều Kinh Thánh nói. |
Par conséquent, il se pourrait que la motivation soit le désir d’appartenir à la classe supérieure que constituent ceux qui parlent en des langues inconnues. Do đó, động lực thúc đẩy có thể là sự ao ước được thuộc vào nhóm nói tiếng lạ thượng lưu. |
Comment pouvez- vous appartenir aux “ peuples ” de Dieu et voir ainsi un jour s’inverser le triste sort de la terre ? Bạn phải làm gì nếu muốn thuộc về “dân Ngài” và có triển vọng thấy Ngài làm đảo ngược tình trạng môi sinh suy giảm ngày nay? |
Peut-être avez- vous de l’estime pour la Bible et pensez- vous que les gouvernements et les individus devraient respecter le droit de chacun d’appartenir à un groupe religieux. Có lẽ bạn xem trọng Kinh Thánh và nghĩ chính quyền cũng như mọi người nên tôn trọng quyền gia nhập một tổ chức tôn giáo của mỗi người. |
Par conséquent, au lieu d’être découragés par cet état de choses, les proclamateurs de la bonne nouvelle sont assurés d’avoir l’approbation divine et d’appartenir à l’organisation qu’approuve le Souverain de l’univers, Jéhovah. Vậy thay vì chán nản và mỏi mệt vì bị ghét và bị chống đối, những người rao giảng về tin mừng được cam kết rằng Đức Chúa Trời chấp nhận họ và cho phép ở trong tổ chức của Đức Giê-hô-va là Đấng Bá chủ hoàn vũ. |
* Elles vous aideront à déterminer à quelle organisation religieuse vous devriez appartenir et à faire un choix éclairé. * Tài liệu này sẽ giúp bạn quyết định nên gia nhập tổ chức tôn giáo nào. |
En revanche, les liens familiaux peuvent s’en trouver renforcés si les parents enseignent leur langue à leurs enfants, qui connaîtront ainsi deux langues et auront le sentiment d’appartenir à deux cultures. — 15/10, pages 22-6. Tuy nhiên, mối quan hệ gia đình được củng cố khi cha mẹ dạy ngôn ngữ của họ cho con cái, nhờ vậy chúng có thể biết hai ngôn ngữ và quen thuộc cả hai nền văn hóa.—15/10, trang 22-26. |
Le défi -- ce à quoi nous devrions peut- être réfléchir -- est que peut- être l'avenir pourrait ne pas appartenir à l'Amérique du nord, pourrait ne pas appartenir à l'Europe de l'ouest. Thách thức là, có thể -- và điều mà chúng ta có lẽ đang nghĩ đến -- tương lai có lẽ không phải là Bắc Mỹ, có lẽ không phải là các nước phía Tây Châu Âu. |
(Nombres 20:4; I Chroniques 28:8.) Si vous aviez été un véritable adorateur de Jéhovah à l’époque, il vous aurait fallu appartenir à cette congrégation et ne pas vous en séparer. — Psaume 147:19, 20. Nếu bạn là một người thờ phượng thật của Đức Giê-hô-va lúc bấy giờ, bạn đã phải kết hợp với hội-thánh cùng với những người thờ phượng khác chớ không được tách rời khỏi “hội-chúng” (Thi-thiên 147:19, 20). |
Comment montrer à Jéhovah que nous lui sommes reconnaissants de lui appartenir ? Làm thế nào chúng ta tỏ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về đặc ân làm dân ngài? |
J’avais le sentiment d’appartenir à une grande famille, à une “ communauté [de] frères ” internationale qui se souciait vraiment de moi. — 1 Pierre 2:17. Tôi thấy mình là một phần của “đoàn thể anh em” khắp thế giới, một “gia đình” quốc tế thật sự yêu thương tôi. —1 Phi-e-rơ 2:17. |
Je me réjouis d’appartenir à une organisation aussi aimante et attentionnée. Tôi hân hoan được thuộc vào một tổ chức đầy thân tình và chu đáo như thế. |
Je n'ai jamais eu le sentiment d'appartenir à l'endroit d'où je viens. Tôi chưa bao giờ thực sự cảm thấy mình thuộc về nơi đó. |
Ne sommes- nous pas joyeux d’appartenir à une organisation qui est tout aussi résolue aujourd’hui à rester attachée au moyen de salut que Dieu a prévu avec justice et amour? Chúng ta hân hạnh biết bao vì ngày nay chúng ta thuộc vào một tổ chức chánh trực cương quyết ủng hộ đường lối chánh trực và đầy yêu thương của Đức Chúa Trời trong việc cứu rỗi nhân loại, phải không? |
Leur seul “crime” était d’appartenir éventuellement au “camp d’en face”. “Tội” duy nhất của những nạn nhân là họ có lẽ thuộc về “phía bên kia”. |
17 Appartenir au peuple de Jéhovah nous vaut la bénédiction de connaître la vérité sur son dessein pour l’humanité et la terre. 17 Là dân Đức Giê-hô-va, chúng ta có ân phước là biết sự thật về ý định của Đức Chúa Trời đối với nhân loại và trái đất. |
• Quels bienfaits découlent de notre décision d’appartenir à Jéhovah ? • Thuộc về Đức Giê-hô-va mang lại những lợi ích nào? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appartenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới appartenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.