apesar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ apesar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ apesar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ apesar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mặc dù, bất chấp, không kể, nhưng, nhưng mà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ apesar
mặc dù(in spite of) |
bất chấp(despite) |
không kể(despite) |
nhưng(yet) |
nhưng mà(yet) |
Xem thêm ví dụ
"Apesar de, sabe Deus, "parece que deslizámos para longe. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
(...) ‘E apesar de tudo’, comentou o Élder Nash, ‘você diz isso com um sorriso?’ Anh Cả Nash nhận thấy liền nói: ‘... Thế mà chị còn đang mỉm cười khi chúng ta nói chuyện.’ |
Haviam serviços diários na capela e entregas de esmola na corte, com o rei abençoando os doentes, apesar de ter feito isso menos frequentemente que seus predecessores. Các nghi lễ tại nhà nguyện và bố thí tại hoàng cung được diễn ra hàng ngày, và Edward ban phước lành cho người bệnh, dù là ông cử hành các nghi thức ít hơn các vị tiên vương. |
Apesar de a densidade mamária geralmente diminuir com a idade, um terço das mulheres mantém um tecido mamário denso durante anos após a menopausa. Mặc dù mật độ mô vú thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô vú dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh. |
Apesar disso, mantínhamos em mente nossos alvos espirituais, e à idade de 25 anos fui designado servo de congregação, ou superintendente presidente numa congregação das Testemunhas de Jeová. Thế nhưng chúng tôi vẫn ghi nhớ các mục tiêu thiêng liêng, và khi 25 tuổi, tôi được bổ nhiệm làm tôi tớ hội thánh, tức giám thị chủ tọa trong một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Apesar de tudo e contra o esperado, elas conseguiram. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Apesar do frio causado pela neve que caía naquela noite e do nível da água que não parava de subir, algumas pessoas sobreviveram. Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá. |
Apareceram montes de crianças somali-americanas para se dedicarem ao desporto apesar do "fatwa" contra isso. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
Os presidentes poderiam ser usados pelo governo central para influenciar ou até mesmo fraudar eleições, apesar de ser eficaz, o presidente tinha que confiar nos políticos provinciais e locais que pertenciam ao seu próprio partido político. Các chủ tịch có thể được chính phủ quốc gia sử dụng để tác động đến các cuộc bầu cử hay thậm chí là gian lận, song tác động mà chủ tịch đạt được dựa vào các chính trị gia cấp tỉnh và địa phương thuộc cùng chính đảng với ông ta. |
O território venezuelano foi colonizado pelo Império Espanhol em 1522, apesar da resistência dos povos nativos. Lãnh thổ hiện được gọi là Venezuela đã bị Tây Ban Nha xâm chiếm vào năm 1522 trong bối cảnh sự kháng cự của người dân bản địa. |
Então, por que alguns oradores falam sem entusiasmo apesar de amarem a Jeová e estarem convictos do que estão dizendo? Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
Apesar de estar viva, talvez não exista mais. Dù cô ấy còn sống, nhưng cô ấy đã ra đi. |
Ele se apegou com firmeza a esse objetivo durante toda a sua vida, apesar da oposição da Igreja Católica, da indiferença dos seus colegas, dos problemas aparentemente intermináveis de revisão e da sua saúde em declínio. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
(2 Reis 16:3) Apesar deste mau exemplo, Ezequias pôde ‘purificar a sua vereda’ das influências pagãs por familiarizar-se com a Palavra de Deus. — 2 Crônicas 29:2. (2 Các Vua 16:3) Bất chấp gương xấu này, Ê-xê-chia vẫn có thể giữ “đường-lối mình được trong-sạch” khỏi ảnh hưởng của dân ngoại bằng cách hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời.—2 Sử-ký 29:2. |
Daí, apesar de nossos problemas, estaremos aptos a perseverar no serviço dele com alegria. Điều đó sẽ giúp chúng ta trở nên kiên-nhẫn và vui-vẻ phụng-sự Ngài, mặc dầu có vấn-đề khó-khăn. |
Apesar dos esforços estrênuos de seus inimigos, que garantia Jeová deu a Judá? Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ? |
Apesar desse magnífico exemplo, vemo-nos com muita freqüência e facilidade buscando as honras dos homens, em vez de servir ao Senhor com todo o nosso poder, mente e força. Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình. |
Apesar de o plano não ter sido adotado, elementos dele encontraram posteriormente lugar nos artigos da confederação e da Constituição Americana. Tuy kế hoạch không được thông qua, nhiều ý tưởng trong đó đã xuất hiện trong Các điều khoản Liên bang và Hiến pháp. |
Depois diga: “Apesar de a maioria das pessoas tentar seguir esse mandamento, algumas acham que o roubo e outras formas de desonestidade se justificam em circunstâncias extremas. Sau đó, anh chị có thể nói: “Trong khi đa số cố theo điều răn này thì nhiều người cảm thấy rằng có vài hoàn cảnh lương thiện thường thua thiệt. |
Apesar disso, com o pouco de visão que ainda tinha no outro olho e usando uma lupa e publicações de letras grandes, eu conseguia passar de três a cinco horas por dia estudando. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Cooperar com os anciãos, apesar de serem imperfeitos, indica que aceitamos a autoridade de Jeová. Hợp tác với các trưởng lão, dù họ bất toàn, là bằng chứng cho thấy chúng ta chấp nhận uy quyền của Đức Giê-hô-va. |
Tomamos realmente por hábito escutar a Jeová e obedecer-lhe de coração, apesar das inclinações da carne em sentido contrário? Chúng ta có thành thật tập thói quen nghe lời Đức Giê-hô-va và vâng theo Ngài từ trong lòng của chúng ta, mặc dù có thể có khuynh hướng xác thịt muốn làm ngược lại không? |
Podem não acreditar mas a imagem da direita continua a ser um local de mergulho turístico muito procurado na ilha de Maui, apesar de ter perdido a maior parte dos corais nos últimos 10 anos. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
Apesar de nossas angústias, quando o corpo físico de Georgia parou de funcionar, tínhamos fé que ela partira desta vida para viver como um espírito e cremos que voltaremos a viver com ela eternamente se formos fiéis aos nossos convênios do templo. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Apesar de desenvolvido e publicado pela Aztech New Media, foi autorizado pela Blizzard Entertainment. Mặc dù được phát triển và phát hành bởi hãng Aztech New Media, do Blizzard Entertainment ủy quyền. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ apesar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới apesar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.