amateur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ amateur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amateur trong Tiếng pháp.
Từ amateur trong Tiếng pháp có các nghĩa là không chuyên, nghiệp dư, tài tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ amateur
không chuyênadjective Votre style a fait le tour du circuit amateur. Đội của cậu đã có tiếng trong lãnh vực bóng đá không chuyên |
nghiệp dưadjective Je perds pas mon temps avec des amateurs. Tôi không tốn thời gian với người nghiệp dư đâu. |
tài tửadjective Batterie Et maintenant, on va commencer le striptease... amateur. Và bây giờ chúng tôi xin giới thiệu một vũ nữ thoát y tài tử. |
Xem thêm ví dụ
En 2014, des photographes professionnels et amateurs de plus de cent cinquante pays ont envoyé plus de 9 200 clichés au concours photo du National Geographic . Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
C'est pas pour les amateurs, l'azote. Dân nghiệp dư đâu dùng ôxit nitric! |
Vous vous apercevrez peut-être que les "Passionnés de technologies", les "Amateurs de musique", les "Amoureux de la télévision", les "Accros aux actualités", les "Amateurs de jeux vidéo" et les "Photographes amateurs" génèrent à eux tous le chiffre d'affaires le plus important. Ví dụ: bạn có thể thấy Người thích công nghệ mới, Người thích âm nhạc và truyền hình, Người nghiện tin tức, Người chơi trò chơi và Shutterbugs đại diện chung cho người dùng mang lại nhiều doanh thu nhất. |
Il était donc assez facile de savoir que vous étiez infecté par un virus, quand les virus étaient écrits par des amateurs et des adolescents. Khá là dễ để biết rằng mày bạn đã bị vi-rút khi chúng được tạo ra bởi những người với sở thích này hoặc bởi thanh thiếu niên. |
Quand j'étais doctorant, avec mon ami de laboratoire Tim Marzullo, nous avons décidé de rendre cet équipement complexe utilisé pour étudier le cerveau, suffisamment simple et abordable pour permettre à tous, amateurs ou lycéens, d'apprendre et participer aux découvertes des neurosciences. Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học. |
C'était un représentant d'un fond spéculatif intéressé par l'achat de ma place à Voulez à un prix gonflé d'amateur. Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ. |
Les amateurs ignoreraient lequel est le vrai. Các fan biết thế quái nào được gã nào là thật chứ? |
Des amateurs à côté de Savage. Được đánh giá là nghiệp dư so với Savage. |
Il s'agit d'une délégation géographique de la Fédération internationale de basket-ball amateur. Tên ban đầu được gọi là Fédération Internationale de Basketball Amateur. |
Et il nous faut des structures dans l'industrie qui tiendront compte de motivations très, très différentes, des motivations amatrices de personnes de la population, jusqu'à des motivations sociales d'infrastructures construites par les gouvernements, ou même d'institutions coopératives édifiées par des entreprises qui sans quoi rivaliseraient, car c'est la seule manière pour elles de réaliser des économies d'échelle. Và chúng cần các kết cấu công nghiệp có khả năng dung hợp các động lực rất là khác nhau từ động lực nghiệp dư của những người trong các cộng đồng đến các động lực xã hội của cơ sở hạ tầng được chính phủ xây dựng, hoặc, cho vấn đề đó, các tổ chức hợp tác được xây dựng bởi các công ty đang cạnh tranh ở lĩnh vực khác, vì chỉ có cách đó các công ty mới có thể mở rộng quy mô. |
Des amateurs qui ne sont ni techniciens, ni biologistes, jouent à un jeu vidéo dans lequel ils réarrangent visuellement la structure de la protéine, permettant à l'ordinateur de gérer les forces et les interactions atomiques et d'identifier les problèmes structurels. Những người nghiệp dư, không phải là dân kỹ thuật hay sinh vật được chơi một video game trong đó họ dùng mắt để sắp xếp cấu trúc của protein, cho phép máy tính điều khiển lực nguyên tử và tương tác cũng như xác định những vấn đề liên quan đến cấu trúc. |
Les amateurs peuvent voir à faire leurs rites amoureux par leurs beautés propres: ou, si l'amour est aveugle, Những người yêu thích có thể nhìn thấy để làm các nghi thức ham mê của họ By vẻ đẹp riêng của họ: hoặc, nếu tình yêu là mù quáng, |
Aujourd’hui, ils ne sont plus écrits par des amateurs et des adolescents. Ngày nay, vi-rút con còn được tao ra bởi những người có sở thích tạo ra vi-rút và thanh thiếu niên. |
Il a fait remarquer qu’un mandat de cette nature distinguait le Département d’Histoire et de la Famille des amateurs éclairés et autres historiens professionnels. Anh Cả Jensen giải thích rằng lệnh truyền như thế làm nổi bật Sở Lịch Sử Gia Đình và Giáo Hội hơn các tổ chức chuyên môn và lịch sử khác. |
Je ne crois pas que votre belle-mère soit amatrice de musique. Tôi không tin mẹ chồng cô là người yêu âm nhạc. |
Les amateurs de baskets vérifient les prix tout en campant devant les magasins. Giờ đây thợ săn sneaker xem giá cả trong khi cắm trại chờ ra mắt sản phẩm. |
Dans un tel cas, quelle chance peut avoir un tireur amateur? Nếu vậy thì những người cầm súng tài tử thôi thì làm sao thoát được! |
C'est drôle, tu ne me prends pas vraiment pour un amateur de films d'horreur. Anh biết đấy, thật thú vị, anh thật sự không mời tôi đi xem một bộ phim kinh dị chứ. |
Merci, amis amateurs d'opéra. Cám ơn, các bằng hữu yêu nhạc kịch. |
Les gars, vous n'êtes que des amateurs. Còn các cậu nghiệp dư bỏ mẹ. |
Nous avons émis un appel sur les radio-amateurs et les ondes courtes. Chúng ta sẽ cấp radio nghiệp dư sóng ngắn cho các phi công, |
On filmerait cela pour le diffuser, et ensuite je pourrais travailler avec les amateurs locaux et écrire de nouvelles comédies. Chúng tôi sẽ quay lại và phát sóng nó, và sau đó, tôi có thể làm việc với những người nghiệp dư địa phương và viết vở hài mới. |
J'ai du mal à t'imaginer en amateur de théatre. Em sẽ là ngôi sao lớn đấy. |
Les amateurs de vice ont bon goût. Những người tới đây hưởng thụ có vẻ như có một khiếu thẩm mỹ rất hay. |
Ce groupe de personnes, certains l'ont appelé les "pro-ams", c'est-à-dire des artistes amateurs travaillant à un niveau professionnel. Nhóm này, những người khác gọi là "chuyên nghiệp tài tử", những nghệ sĩ không chuyên làm việc ở một mức độ chuyên nghiệp. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amateur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới amateur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.