allo stesso tempo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allo stesso tempo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allo stesso tempo trong Tiếng Ý.
Từ allo stesso tempo trong Tiếng Ý có các nghĩa là thế thì, vậy thì, cùng lúc, cùng một lúc, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allo stesso tempo
thế thì(then) |
vậy thì(then) |
cùng lúc(at once) |
cùng một lúc(at once) |
thi(then) |
Xem thêm ví dụ
Non riesco a fare fuoco e a saltare allo stesso tempo! Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả! |
Mentre, allo stesso tempo, l'acqua in superficie, ricca di ossigeno, non scende più, e l'oceano diventa un deserto. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
E ́ semplicissimo, basta sapere come fare, ma allo stesso tempo anche molto complicato. Các bạn thấy đấy, điều này rất rất đơn giản một khi bạn đã biết cách làm, nhưng cũng rất phức tạp trong nhiều hoàn cảnh khác. |
Abbiamo tutto questo allo stesso tempo. Tất cả vào cùng một thời điểm. |
Nelle ultime 24 ore, quattro pazienti hanno presentato episodi di metamorfopsia e afasia allo stesso tempo. Trong vòng 24 giờ qua, bốn bệnh nhân đã mô tả những biểu hiện của việc đồng thời mất tầm nhìn và khả năng nghe hiểu. |
Allo stesso tempo, credo che tu sia stupenda con un occhio nero. Ở một khía cạnh khác, Mình nghĩ cậu thật tuyệt với con mắt đen đó. |
Siete orgogliosi di loro ma, allo stesso tempo, qualche volta li vorreste più vicini? Bạn có hãnh diện về con mình, nhưng đôi lúc lại ao ước con ở gần mình không? |
Diversi episodi di caccia reale sono quindi mostrati allo stesso tempo. Điều này khiến hàng loạt các con chim xuất hiện cùng một lúc. |
Allo stesso tempo, dobbiamo pensare in fretta perché il tempo sta scadendo. Đồng thời, chúng ta phải gấp rút suy nghĩ bởi vì thời gian đang dần rút ngắn đi rồi. |
Ma allo stesso tempo ci stiamo riconnettendo e stiamo rivalutando la nostra tradizione Araba. Nhưng cùng lúc chúng ta cũng đang kết nối và khẳng định lại di sản Ả-Rập của chúng ta. |
Era una vera sfida mantenere la famiglia e allo stesso tempo studiare all’università. Vừa theo học đại học, vừa gồng gánh gia đình quả là khó khăn. |
Allo stesso tempo, la sua ansieta'sulla prestazione sessuale e'diminuita. Đồng thời, nỗi lo lắng về việc thức hành tình dục tan biến. |
Allo stesso tempo saremo incoraggiati e impareremo l’uno dall’altro. Đồng thời, chúng ta sẽ nhận được khích lệ và học hỏi nhau. |
Allo stesso tempo i cristiani apostati cominciarono a prendersi delle libertà con gli insegnamenti di Gesù. Đồng thời, những tín đồ đấng Christ bội đạo bắt đầu tùy tiện với các dạy dỗ của Giê-su. |
Ma allo stesso tempo sappiamo che non può. Nhưng cùng một lúc với nhau, chúng ta biết là không thể được. |
Allo stesso tempo, voglio un aereo da carico 747, rifornito di carburante, a mia completa disposizione. Cùng lúc, tôi muốn 1 chiếc 7 47 đã chuyển đổi để chở hàng, đầy nhiên liệu cho tôi tùy ý sử dụng. |
Allo stesso tempo la Bibbia è circondata da scetticismo. Đồng thời cũng có người nghi ngờ Kinh-thánh. |
La tua fiducia nella mia onniscienza e'commovente e allo stesso tempo mal riposta. Merlin, lòng tin cậy của con đặt vào hiểu biết của ông tuy cảm động nhưng cũng lộn chỗ rồi. |
Allo stesso tempo, per motivare vostro figlio evitate di far leva sul senso di colpa. Dù vậy, đừng khiến con bị dằn vặt vì mặc cảm tội lỗi mà phải nghe lời bạn. |
Allo stesso tempo ha reso testimonianza anche dell’amore incondizionato, inestinguibile che ella stessa provava per lui. Đồng thời, bà cũng làm chứng về tình yêu thương kiên quyết, bất tận của bà dành cho đứa con. |
Allo stesso tempo, ci sono promesse le benedizioni straordinarie sottolineate prima. Đồng thời, chúng ta được hứa về các phước lành đặc biệt, như đã được đề cập đến lúc trước. |
Come può essere la Bibbia tanto barbarica in alcuni passaggi, e allo stesso tempo così saggia in altri? Làm thế nào mà ở một vài nơi kinh thánh lại trở nên rất man rợ, trong khi ở một vài nơi khác lại uyên bác một cách khác thường? |
Allo stesso tempo m'innamorai di New York. Cùng lúc đó, tôi bắt đầu yêu thành phố New York. |
Era una notizia stupefacente ma allo stesso tempo incoraggiante. Khi nghe điều đó, chúng tôi vừa ngạc nhiên vừa được khích lệ. |
Quante ragazze frequenti allo stesso tempo? Chính xác thì anh có bao nhiêu bạn gái vậy? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allo stesso tempo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới allo stesso tempo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.