哎呀 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 哎呀 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 哎呀 trong Tiếng Trung.

Từ 哎呀 trong Tiếng Trung có các nghĩa là úi da, ồ, ai da, ui da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 哎呀

úi da

interjection

interjection

你说:“哎呀,今天写不了啦
Bạn nói rằng, ", tất nhiên tôi không thể viết hôm nay,

ai da

interjection

哎呀 我 的 酸菜 呀
Ai da, dưa muối của tôi

ui da

interjection

Xem thêm ví dụ

顺便说一下,火山的名字 念 “哎呀我服了优酷”(音译)。
Sẵn tiện đây, cách phát âm của tên cái núi lữa là "Eyjafjallajokull."
啊不,哎呀,时间常驻,我们疾步”。
Thời gian ôi thời gian, thời thế sẽ đến lúc chuyển biến."
莉莉. 托姆琳:哎呀
LT: Ôi trời.
而我们则说,“哎呀,那听上去很没意思。
Và chúng tôi nói, " Haiz, như thế thì còn gì là vui nữa.
多谢 关心 哎呀
Xinh nhỉ.
哎呀 , 我 是 寒命 人 忌 水 的
Thầy bói bảo tôi bảo nước không hợp mạng tôi mà
哎呀 , 不要 嚇著 小孩子 啦
Thôi, đừng hù dọa trẻ con vậy chứ
你说:“哎呀,今天写不了啦 我有个TED演讲,还得接受5个媒体访问 然后得去个鸡尾酒晚会 然后我肯定就喝醉了
Bạn nói rằng, ", tất nhiên tôi không thể viết hôm nay, vì tôi sẽ có một bài nói tại TEDTalk và có năm cuộc họp báo, và rồi tôi sẽ phải đến một tiệc cocktail và sau đó thì sẽ say.
哎呀 这下 感觉 好多 了
Chà, còn tốt hơn cái của tôi.
哎呀,霍普金斯,你没带来昨天的记录本吗?”
"Khốn kiếp, Hopkins, anh không nhận được bản ghi nhớ hôm qua ư?"
以利沙的仆人一早起来出去,看见城被围困,主人犹如瓮中之鳖,不禁失声喊道:“哎呀! 主人,我们该怎么办呢?”
Khi tôi tớ của Ê-li-sê thức dậy và đi ra ngoài, ông thấy đạo binh đến bắt nhà tiên tri.
说到这儿你肯定会想,“哎呀,真是疯了 这能得出什么玩意儿啊?”
Lúc đầu bạn nghĩ, "Thật điên rồ, bạn có thể nhận được gì đây?"
哎呀 , 懒得 理 你 , 进 教室 啰
Cậu mất mặt rồi nhen!
哎呀 , 是 下半身 思考 吧 !
Chỉ phần dưới thôi!
感覺 好 快 呀 哎呀
Có vẻ thực sự nhanh đấy.
她母亲皇后说,“哎呀,别吹口哨。”
Hoàng hậu mẹ của cô nói, "Hai, đừng huýt nữa."
哎呀,我妻子不让我每天晚上来俱乐部,” “所以为了这个家我只有周末来。”
"À, nhưng mà vợ bảo không thể đi chơi mỗi tối được nên để bảo vệ gia đình, tôi chỉ đi vào cuối tuần."
通常的解释是,哎呀 那总归会是我配偶的
Lời giải thích thường là, tất cả sẽ thuộc về bạn đời của tôi.
哎呀 我 的 酸菜 呀
Ai da, dưa muối của tôi

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 哎呀 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.