愛漂亮 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 愛漂亮 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 愛漂亮 trong Tiếng Trung.
Từ 愛漂亮 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tính thẩm Mỹ, tính thẩm mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 愛漂亮
tính thẩm Mỹ(aestheticism) |
tính thẩm mỹ(aestheticism) |
Xem thêm ví dụ
路加福音21:37,38;约翰福音5:17)门徒无疑看得出,耶稣之所以努力传道,是因为对人有深厚的爱。 Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
这种爱每天以维持生命的方式向我们表达出来。 Đức Chúa Trời là sự yêu thương. |
我 怎 么 會 愛上 一個 連 他自己 都 不喜歡 的 人? Sao em có thể yêu một người còn không là chính mình được chứ? |
1977年,我至爱的妻子兼忠贞的伴侣去世了。 Năm 1977, vợ yêu dấu và bạn trung thành của tôi qua đời. |
我们怎样表明自己爱耶和华呢?——其中一个方法是努力认识他,跟他做朋友。 Làm sao chúng ta có thể chứng tỏ mình yêu mến Đức Giê-hô-va?— Một cách là học biết về Ngài như một người Bạn. |
这本书漂亮的红色封面和其中150幅具有教导作用的插图使它非常富于吸引力。 Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay. |
报到之后,我的第一件事 就是想租一间公寓, 这样我就能把我妻子 和刚出生的宝宝,梅兰妮 都带到爱达荷。 Ngay khi tới đó, mục tiêu đầu tiên của tôi là tìm một căn hộ cho vợ và con gái Melanie của tôi đến sống cùng tại Idaho. |
我們 廣受 觀眾 的 喜 愛 Khán giả rất ngưỡng mộ chúng tôi. |
然而,只要我们坚决做对的事,无论在学校里,工作的地方或其他场合,耶和华绝不会把我们对他表现的忠贞之爱视作理所当然。 Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên. |
耶稣表明他跟天父一样深爱我们。 Chúa Giê-su đã chứng tỏ ngài cũng có lòng yêu thương lớn lao như vậy đối với chúng ta. |
16 基督徒爱别人是不分疆界的。 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
我爱你 , 老兄 , 请 给 我 打电话 。 Tôi quý cậu người anh em hãy gọi lại cho tôi |
他们的目的不是仅要儿女有满脑子的知识,而是要帮助家人借着所过的生活表明自己深爱耶和华和他的话语。——申命记11:18,19,22,23。 Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23). |
人阅读圣经,应该由于爱耶和华,这就是读经最纯正的动机了。 Tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va là động lực thanh khiết nhất mà chúng ta có thể có để đọc Lời Ngài. |
上帝做的每一件事都表明他很爱我们。 Mọi vật Đức Chúa Trời tạo ra đều chứng tỏ tình yêu thương của Ngài. |
撒但设法用狡计使我们跟上帝的爱隔绝,使我们不再分别为圣,不再能够促进耶和华的崇拜。——耶利米书17:9;以弗所书6:11;雅各书1:19。 Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19). |
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修院,后来入读维滕贝格大学,取得神学博士学位。 Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
耶和华上帝爱你吗? GIÊ-HÔ-VA ĐỨC CHÚA TRỜI có yêu cá nhân bạn không? |
诗篇的执笔者劝告说:“你们爱耶和华的,都当恨恶罪恶。”——诗篇97:10。 Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
以弗所书4:32)敏于宽恕别人,是跟彼得在上帝灵示之下提出的训示一致的:“无论怎样,总要极力彼此相爱,因为爱会遮盖许多的罪。”( Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
她穿着漂亮的晚礼服, 采访当天她马上就要80岁了。 Bà ấy đã 80 tuổi, vào hôm phỏng vấn, và bà ta ở đây và tôi ở đây, tôi tiến hành đưa ra các câu hỏi. |
克里斯‧安德森:爱德华, 华盛顿邮报又爆出了新的故事, 还是从你提供的数据。 CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
使徒行传17:11)他们细心考查圣经,是要更深入地了解上帝的旨意,好进一步服从上帝,表明自己对上帝的爱。 (Công-vụ 17:11) Họ cẩn thận xem xét Kinh Thánh để hiểu rõ hơn ý muốn của Đức Chúa Trời, điều này giúp họ biểu lộ tình yêu thương qua những hành động vâng phục. |
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗心、全个魂、全部能力、全副思想”去爱他。( Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’. |
箴言12:25)要让他们知道,耶和华和弟兄姊妹都珍视他们,深爱他们。( (Châm-ngôn 12:25) Hãy trấn an tinh thần bằng cách cho họ biết rằng họ được—chính Đức Giê-hô-va cũng như các anh chị em—quý trọng và yêu mến. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 愛漂亮 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.