afán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ afán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ afán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ afán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự đau đớn, đau đớn, đau, nỗ lực, 努力. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ afán

sự đau đớn

(soreness)

đau đớn

(ache)

đau

(ache)

nỗ lực

(labour)

努力

(effort)

Xem thêm ví dụ

17 El salmista se expresa así sobre la duración de la vida de los seres humanos imperfectos: “En sí mismos los días de nuestros años son setenta años; y si debido a poderío especial son ochenta años, sin embargo su insistencia está en penoso afán y cosas perjudiciales; porque tiene que pasar rápidamente, y volamos” (Salmo 90:10).
17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.
Con oración, y con el afán de buscar la voluntad del Señor, testificamos que se recibe dirección, que la revelación llega y que el Señor bendice Su Iglesia mientras avanza en su sendero señalado.
Với lời cầu nguyện và sự thiết tha tìm biết ý muốn của Chúa, chúng ta làm chứng rằng hướng đi đã nhận được, rằng sự mặc khải đến, và Chúa ban phước cho Giáo Hội của Ngài khi Giáo Hội đang tiến bước trên con đường vận mệnh.
No plantean preguntas con el afán de polemizar, desafiando así la autoridad de los que enseñan.
Họ không đưa ra những câu hỏi để tranh cãi như thể phản đối quyền của những người dạy dỗ trong hội thánh.
Su afán es dar en el servicio a Jehová el máximo de sus capacidades, confiando en que él les suministrará las fuerzas necesarias (Efesios 6:10).
Họ đều nỗ lực, dốc hết khả năng phụng sự Đức Giê-hô-va, nương cậy nơi sức mạnh của Ngài.—Ê-phê-sô 6:10.
Llevado por un fuerte sentido de responsabilidad, puede que un anciano vaya demasiado lejos en su afán de proteger al rebaño.
Ý thức cao về bổn phận che chở bầy, một trưởng lão có thể trở nên cực đoan.
Si nos empeñamos en ese afán y no apagamos el Espíritu, se vivificará nuestro ser interior.
Nếu chúng ta đảm nhận nỗ lực này và không dập tắt Thánh Linh, thì tấm lòng chúng ta sẽ được tác động.
Él admitió de manera realista: “En sí mismos los días de nuestros años son setenta años; y si debido a poderío especial son ochenta años, sin embargo su insistencia está en penoso afán y cosas perjudiciales”.
Ông đã thực tế nhìn nhận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm”.
De hecho, no necesitaba tener afán.
Thực chất, cô ấy không cần phải vội.
Christou escribe lo siguiente sobre ellos tres: “Aunque alguna que otra vez previnieron contra ‘la filosofía y el vano engaño’ [Colosenses 2:8], a fin de estar en conformidad con el mandamiento del Nuevo Testamento, al mismo tiempo estudiaron con afán filosofía y las disciplinas relacionadas, y hasta recomendaron su estudio”.
Christou viết về cả ba người này: “Dù thỉnh thoảng có cảnh giác đề phòng ‘triết-học và lời hư-không’ [Cô-lô-se 2:8]—hầu phù hợp với mệnh lệnh của Tân Ước—nhưng đồng thời họ vẫn nôn nả nghiên cứu triết học và các bộ môn liên hệ, thậm chí còn cổ động người khác học các môn đó”.
En lo profundo de nuestro ser yace el afán de atravesar el velo, de algún modo, y abrazar a los Padres Celestiales que alguna vez conocimos y amamos.
Sâu thẳm trong lòng chúng ta là một niềm khát khao để bằng một cách nào đó đến được bên kia tấm màn che và ôm chầm lấy Cha Mẹ Thiên Thượng mà chúng ta đã từng biết và trân quý.
Más tarde supe que sir Isaac Newton, uno de los genios más grandes que la ciencia jamás ha tenido, había admirado y escrutado con afán las Santas Escrituras.
Về sau tôi được biết rằng Sir Isaac Newton, được xem như một trong những thiên tài khoa học vĩ đại nhất của mọi thời đại, đã khâm phục và nghiên cứu kỹ Kinh Thánh.
2 Hoy vivimos en una sociedad hedonista, en la que los hombres buscan con afán el placer y la diversión.
2 Ngày nay, chúng ta sống trong một xã hội theo chủ nghĩa khoái lạc, trong đó người ta bận rộn chạy theo sự khoái lạc và sự vui chơi.
Ve mi aflicción y mi penoso afán, y perdona todos mis pecados.”
Khá xem-xét sự khốn-khổ và sự cực-nhọc tôi, và tha các tội-lỗi tôi” (Thi-thiên 25:15-18).
Pese a las temperaturas, sus laboriosos habitantes trabajan la tierra con afán.
Mặc dù thời tiết khắc nghiệt, người nông dân ở đây rất bận rộn và làm việc có năng suất cao.
riquezas con afán;
chẳng giành giật hay tranh đấu.
6 Tampoco hemos de perder el ánimo cuando los enemigos manipulan los medios de comunicación para difundir malos informes sobre los siervos de Dios o cuando tratan de obstaculizar la adoración verdadera “forjando penoso afán mediante decreto” (Salmo 94:20).
6 Chúng ta cũng cần can đảm khi những kẻ chống đối xui giới truyền thông bêu xấu tôi tớ Đức Chúa Trời, hoặc cố “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại” cho sự thờ phượng thật.
Andar recogiendo datos por aquí y por allá, dando la impresión de tener mucho afán de hallar a un prisionero anciano y fanático implicado en muchos delitos, puede haber despertado sospechas indebidas”.
Việc đi thu lượm tin tức nơi đây nơi đó và xem ra nóng lòng tìm nhà tù đang chứa một tù nhân già và cuồng tín bị người ta cho là dính líu vào nhiều tội phạm rất dễ gây ra sự ngờ vực”.
Este afán corrompe el corazón de muchas personas y las lleva a dedicarse a sus propios deseos egoístas.
Lòng của nhiều người bị đồi bại, khiến họ dâng đời sống để theo đuổi các ham muốn ích kỷ.
También predicó con afán las “buenas nuevas del reino” (Mateo 24:14).
(1 Cô-rinh-tô 11:1; Cô-lô-se 3:9, 10) Ngoài ra, ông còn sốt sắng rao truyền ‘tin mừng về nước Đức Chúa Trời’.
¿Por qué me haces ver lo que es perjudicial, y sigues mirando simple penoso afán?
Nhân sao Chúa khiến tôi thấy sự gian-ác, và Ngài nhìn-xem sự ngang-trái?
No desperdicies tu tiempo y ten la disposición de trabajar con afán.
Hãy tránh sự biếng nhác và sẵn lòng làm việc siêng năng.
Era posible, por la voluntad de las masas, que ahora presionaba apremiante con todo su corazón y su afán por la paz.
Điều đó là có thể, bằng nguyện vọng của toàn dân những người đã khẩn thiết mong muốn với tất cả trái tim và ý chí của họ vì hòa bình.
A causa del penoso afán de su alma él verá, quedará satisfecho.
Người sẽ thấy kết-quả của sự khốn-khổ linh-hồn mình, và lấy làm thỏa-mãn.
El afán de riquezas entraña otros peligros más sutiles.
Việc đeo đuổi tiền tài vật chất gây ra những mối nguy hiểm khác khó thấy được.
“En sí mismos los días de nuestros años son setenta años; y si debido a poderío especial son ochenta años, sin embargo en lo que insisten es en penoso afán y cosas perjudiciales; porque tiene que pasar rápidamente, y volamos”. (Salmo 90:10.)
“Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, Còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; Song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, Vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi” (Thi-thiên 90:10).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ afán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.