aerosol trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aerosol trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aerosol trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ aerosol trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Aerosol, bình phun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aerosol
Aerosolnoun (coloide de partículas sólidas o líquidas suspendidas en un gas) dejó una enorme cantidad de aerosoles, pequeñas partículas, đưa một lượng lớn các aerosol - những hạt nhỏ |
bình phunnoun ¿Nos devolverán nuestro aerosol? Khi nào tụi cháu mới lấy lại bình phun sơn được vậy? |
Xem thêm ví dụ
Entre los productos aceptables se incluyen los siguientes: quitaesmaltes con acetona, bombillas fluorescentes, baterías de automóviles y laca para el pelo con formato de aerosol. Một số sản phẩm chấp nhận được bao gồm chất tẩy sơn móng axeton, bóng đèn huỳnh quang, ắc quy ô tô và gôm xịt tóc sol khí. |
Bruce de arriba quería asegurarse de que no hayamos dejado el aerosol nebulizador encendido en la cámara de inducción. Uh, Bruce ở tầng trên muốn chắc là bọn tôi không để quên bình xịt khí trong buồng cảm ứng. |
El aerosol de pimienta está prohibido internacionalmente para su utilización en la guerra, desde la Convención de Armas Biológicas de 1972, pero no para la utilización en la seguridad interna. Việc sử dụng bình xịt hơi cay làm vũ khí bị cấm trong các cuộc xung đột quốc tế qua Hiệp định về về vũ khí sinh học 1972 chống lại binh lính và thường dân trong một cuộc chiến tranh, tuy nhiên, nó được phép sử dụng trong nội địa. |
Rápido, el aerosol. Bình xịt nào. |
¿El hecho de que usé una lata de aerosol? Rằng tôi sử dụng một bình xịt khí sao? |
Inyectamos nuestros propios aerosoles en la atmósfera... tenemos gases de traza, no sólo dióxido de carbono, es el metano, el ozono, óxidos de azufre y nitrógeno. Chúng ta đang tự phóng khí ga vào bầu khí quyển và chúng ta có những dấu vết khí gas, và không chỉ có axít cácbon nó còn là Mê Tan, Ô Zôn Ô xít Lưu Huỳnh và Ni tơ |
Uno puede hacer lo mismo con un aerosol. Bạn cũng có thể làm tương tự vời bình xịt. |
Para ello crearon un aerosol capaz de propagar el virus de nuevo a los animales. Họ đã tạo ra một chiếc bình xịt có khả năng chuyển vi rút trở lại loài vật. |
La generación de aerosoles puede ser de origen natural o debida a la actividad humana. Aerosol có nguồn gốc từ tự nhiên hoặc từ con người. |
Pero con el aerosol de Adam y la nariz de Charlie, los bichos aquí tienen las horas contadas. Nhưng với thuốc xịt của Adam và mũi của Charlie, lũ bọ đã gặp phải đối thủ thực sự. |
Ella me roció con el aerosol. Nó xịt vào mặt tôi. |
La erupción del volcán Pinatubo en 1991 dejó una enorme cantidad de aerosoles, pequeñas partículas, en la estratósfera. Sự phun trào của núi lửa Pinatubo năm 1991 đưa một lượng lớn các aerosol - những hạt nhỏ vào tầng bình lưu. |
¿Cómo el aerosol orgánico de la quema de biomasa, que pueden ver en puntos rojos, interactúa con los patrones de nubes y lluvias? Làm sao các hạt aerosol hữu cơ từ việc đốt nhiên liệu sinh khối mà được thể hiện bằng những chấm đỏ, giao với các đám mây và các hình thái mưa? |
Cuando llueve, te pones una capa de Zapatos Aerosol. Khi trời đổ mưa. |
Se llega a admirar su obra porque reproducir radiografías a mano, y mucho menos con pintura en aerosol, es extremadamente difícil. Bạn sẽ ngưỡng mộ các tác phẩm của anh vì vẽ các bức X-quang bằng tay thôi, chứ chưa nói tới dùng bình phun sơn đã cực kỳ khó rồi. |
Por ejemplo, podemos comenzar a explorar lo que pasa cuando ponemos una medicina en aerosol. Ví dụ, bây giờ chúng tôi có thể bắt đầu tìm hiểu những gì sẽ xảy ra nếu chúng tôi đặt một loại thuốc kiểu thuốc xịt. |
Los volcanes arrojan aerosoles a la atmósfera. Những núi lửa phóng ra khí ga vào bầu khí quyển |
¿Servirá para reducir los insecticidas en aerosol en Bangladesh? Liệu phương pháp này có giúp giảm bớt việc phun thuốc trừ sâu ở Băng-la-đét? |
El reemplazo de la nicotina por gomas de mascar, parches cutáneos, pastillas y aerosoles pueden ser terapias de ayuda para dejar el hábito. Liệu pháp trị liệu thay thế nicotine với kẹo gum, miếng dán, kẹo ngậm, và thuốc xịt, có thể giúp cai thuốc lá. |
Dispersante en aerosol, eso es lo que decía en los registros. Chất tán sắc được phun ra, trong bản báo cáo đã nói thế. |
Aparentemente un antídoto en aerosol fue lanzado desde la torre Oscorp, lo que parece haber contrarrestado las biotoxinas. Có vẻ như, một loại thuốc giải nào đó được phân tán từ Tháp Oscorp đã kháng lại chất độc sinh học. |
¿Sabían, y esto va a arruinar su día, que cada vez que pasan un inodoro, el contenido se vuelve un aerosol y se quedará en el aire durante horas? Bạn có biết, và điều này sẽ làm hỏng ngày rằng mỗi khi dội nước nhà vệ sinh, mùi phát tán trong không khí và chúng sẽ ở trong không khí hàng giờ? |
Zapatos Aerosol. Giày xịt bằng thuốc. |
Esas moléculas en la zona superior de la atmósfera de Titán, y sus productos se unen formando partículas de aerosol. Và những phân tử này chất đống trong bầu khí quyển của Titan bị vỡ ra, những phần bị vỡ ấy lại hợp lại tạo thành những làn sương mù toàn hạt. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aerosol trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới aerosol
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.