adsorb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adsorb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adsorb trong Tiếng Anh.

Từ adsorb trong Tiếng Anh có nghĩa là hút bám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adsorb

hút bám

verb

Xem thêm ví dụ

Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry.
Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng.
Once the contaminants are adsorbed, the exchange sites on resins must be regenerated, which typically requires acidic and basic reagents and generates a brine that contains the pollutants in a concentrated form.
Một khi các chất gây ô nhiễm được hấp thu, các trang web trao đổi về các loại nhựa phải được tái sinh, mà thường đòi hỏi chất phản ứng có tính axit và cơ bản và tạo ra một muối có chứa các chất ô nhiễm trong một hình thức tập trung.
Also HPLC columns are made with smaller adsorbent particles (2–50 μm in average particle size).
Cột HPLC cũng đổ với kích thước hạt hấp phụ nhỏ hơn (trung bình kích thước hạt 2-50 micro mét).
However, understanding the behavior of each ligand on its own is not equivalent to understanding their behavior when co-adsorbed with each other and with the precursor.
Tuy nhiên, việc hiểu bản chất hành vi của mỗi phối thể một cách riêng lẻ không tương đương với việc hiểu bản chất hành vi của chúng khi đồng hút bám với nhau và cùng với tiền chất.
Aluminium hydroxide powder which has been heated to an elevated temperature under carefully controlled conditions is known as activated alumina and is used as a desiccant, as an adsorbent in gas purification, as a Claus catalyst support for water purification, and as an adsorbent for the catalyst during the manufacture of polyethylene by the Sclairtech process.
Bột hydroxit nhôm đã được đun nóng đến nhiệt độ cao trong điều kiện kiểm soát cẩn thận được gọi là alumina kích hoạt và được sử dụng như một chất làm khô, như một chất hấp phụ trong thanh lọc khí, như một sự hỗ trợ xúc tác Claus để lọc nước, và như một chất hấp phụ cho chất xúc tác trong khi sản xuất polyethylene bởi quá trình Sclairtech.
Most industrial adsorbents fall into one of three classes: Oxygen-containing compounds – Are typically hydrophilic and polar, including materials such as silica gel and zeolites.
Các chất hấp phụ công nghiệp thường là một trong ba nhóm sau: Hợp chất chứa Oxy– điển hình thân nước và phân cực, bao gồm các vật liệu như silica gel và zeolites.
The components of the sample move through the column at different velocities, which are a function of specific physical interactions with the adsorbent (also called stationary phase).
Những thành phần của mẫu đi qua cột với tốc độ khác nhau, đây là chức năng của những tương tác vật lý cụ thể với chất hấp phụ của cột (còn gọi là pha tĩnh).
This interpretation challenged the century-old Adolf von Baeyer theory of photochemical reduction of CO2 adsorbed on chlorophyll which had guided decades of effort by Richard Willstätter, Arthur Stoll, and many others in vain searches for formaldehyde.
Điều giải thích này đã đặt ra sự nghi ngờ về thuyết quang hợp giảm CO2 hấp thu vào chất diệp lục của Adolf von Baeyer đã tồn tại từ hàng thế kỷ, và đã khiến cho nỗ lực tìm kiếm fomanđêhít của Richard Willstätter, A. Stoll, cùng nhiều người khác trong nhiều thập kỷ bị uổng công.
It was found that these “ghosts” could adsorb to bacteria that were susceptible to T2, although they contained no DNA and were simply the remains of the original bacterial capsule.
Hai người nhận thấy vi khuẩn bị tổn thương bởi T2 có thể hấp phụ dung dịch nặng hơn này, mặc dù chúng không chứa DNA và đơn giản chỉ là những phần còn lại của lớp màng nhầy của vi khuẩn ban đầu.
The lack of 32P labeled DNA remaining in the solution after the bacteriophages had been allowed to adsorb to the bacteria showed that the phage DNA was transferred into the bacterial cell.
Sự vắng mặt của 32P đánh dấu trong DNA ở còn trong dung dịch sau khi thể thực khuẩn đã bám vào vi khuẩn chứng tỏ rằng DNA của thể thực khuẩn đã đi vào tế bào vi khuẩn.
The d-bands of ruthenium lie higher than those in platinum, generally predicting stronger ruthenium–adsorbate bonds than on platinum.
Các dải d của rutheni nằm cao hơn các dải d của platin, nói chung dự báo các liên kết hút bám-rutheni mạnh hơn so với platin.
They are prepared by mixing the adsorbent, such as silica gel, with a small amount of inert binder like calcium sulfate (gypsum) and water.
Bản sắc ký được làm bằng cách trộn chất hấp phụ, như silica gel, với một lượng nhỏ chất trơ để kết dính, như canxi sulfat (thạch cao), và nước.
Mosses have been used by many investigators to monitor heavy metal concentrations because of their tendency to selectively adsorb heavy metals.
Rêu đã được sử dụng bởi nhiều nhà nghiên cứu theo dõi nồng độ kim loại nặng vì xu hướng của họ để chọn lọc hấp thụ kim loại nặng.
The technique of immunogold labeling exploits the ability of the gold particles to adsorb protein molecules onto their surfaces.
Kỹ thuật miễn dịch vàng (immunogold) khai thác khả năng của các phần tử vàng hấp thụ các phân tử protein lên các bên mặt của chúng.
In special cases, such as adsorbed large molecules, the rotational degrees of freedom can be limited to only one.
Trong trường hợp đặc biệt, chẳng hạn như các phân tử lớn bị hấp phụ, mức độ tự do quay có thể chỉ giới hạn ở một.
Free hydroxyl groups adsorb and release water according to changes in the climatic conditions to which the wood is exposed.
Các nhóm hydroxyl tự do hấp thụ và giải phóng nước khi có những thay đổi trong điều kiện khí hậu mà gỗ bị phơi ra.
GAC is a highly porous adsorbent material, produced by heating organic matter, such as coal, wood and coconut shell, in the absence of air, which is then crushed into granules.
GAC là vật liệu xốp hấp phụ, được sản xuất bằng cách nung nóng chất hữu cơ, như than, gỗ và vỏ dừa, khi không có không khí, sau đó được nghiền thành hạt.
The components of the sample mixture are separated from each other due to their different degrees of interaction with the adsorbent particles.
Những thành phần của hỗn hợp mẫu được tách ra khỏi nhau bởi mức độ tương tác khác nhau với các hạt hấp phụ.
This suggests that provided adsorbed benzene molecules are not close to one another on the surface and temperatures are below 277 °C, the vast majority of benzene molecules may not contribute to carbon incorporation in films.
Điều này gợi ý rằng các phân tử benzen hút bám đã cung cấp là không gần với nhau trên bề mặt và khi nhiệt độ dưới 277 °C thì phần lớn các phân tử benzen có thể không góp phần vào sự hợp nhất cacbon trên màng xúc tác.
Sodium ethyl xanthate easily adsorbs on the surface of solid sulfides.
Natri ethyl xanthat dễ dàng hấp phụ trên bề mặt của các sulfua rắn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adsorb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.