adultery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adultery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adultery trong Tiếng Anh.

Từ adultery trong Tiếng Anh có các nghĩa là tội ngoại tình, gian dâm, ngoại tình, Gian dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adultery

tội ngoại tình

noun

This shameful conduct may range from contentiousness to adultery.
Hạnh kiểm đáng xấu hổ này có thể bao gồm tính hay tranh cạnh đến tội ngoại tình.

gian dâm

noun (Sex by a married person with someone other than their spouse.)

Not adultery, it was love.
Vậy không gọi là gian dâm, gọi là tình yêu.

ngoại tình

noun

This shameful conduct may range from contentiousness to adultery.
Hạnh kiểm đáng xấu hổ này có thể bao gồm tính hay tranh cạnh đến tội ngoại tình.

Gian dâm

Not adultery, it was love.
Vậy không gọi là gian dâm, gọi là tình yêu.

Xem thêm ví dụ

Testing may help to protect an innocent mate in cases of adultery.
Trong những trường hợp ngoại tình, thì việc thử máu có thể giúp che chở người hôn phối chung thủy.
(Genesis 2:24; Malachi 2:15, 16; Matthew 19:3-6; 1 Corinthians 7:39) He allows divorce only when a mate is guilty of adultery.
Ngài chỉ cho phép ly dị khi một trong hai người phạm tội ngoại tình.
The nation of Judah had become bloodguilty to the extreme, and its people were corrupted through stealing, murdering, committing adultery, swearing falsely, walking after other gods, and other detestable things.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
They may put you inside a cage for adultery
Coi chừng bị ghép tội thông dâm đấy!
Adultery is a personal crime, because you know precisely whom you are betraying or injuring.”
Tội ngoại tình là một tội cá nhân vì mình biết rất đích xác là mình lừa dối ai và xúc phạm đến ai”.
Confirming the link between seeing and desiring, Jesus warned: “Everyone who keeps on looking at a woman so as to have a passion for her has already committed adultery with her in his heart.”
Mối tương quan giữa việc nhìn và nảy sinh ham muốn được khẳng định trong lời cảnh báo của Chúa Giê-su: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”.
Apparently, these latter two children resulted from her adultery.
Dường như hai người con ấy do bà ngoại tình mà sinh ra.
* See Adultery; Chastity; Fornication
* Xem Ngoại Tình; Thông Dâm; Trinh Khiết
Sadly some elders have neglected this relationship to the point of falling into such sins as adultery.
Tiếc thay vài trưởng-lão xem thường điều quan trọng này đến mức rơi vào tội-lỗi như phạm tội -dâm.
He committed adultery with Bath-sheba, and when efforts to cover over the sin failed, he arranged to have her husband killed.
Ông ngoại tình với bà Bát-Sê-ba và khi nỗ lực che đậy tội lỗi bất thành, ông sắp đặt để chồng bà bị giết.
Many commit adultery.
Nhiều người phạm tội ngoại tình.
Adultery is a sin against God.
Ngoại tình là một tội nghịch lại với Đức Chúa Trời.
But I say to you that everyone who keeps on looking at a woman so as to have a passion for her has already committed adultery with her in his heart.”
Nhưng tôi cho anh em biết, hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy”.
The Bible says that God shows mercy to those who repent and turn around from their sins —including adultery.
Kinh Thánh nói Đức Chúa Trời tỏ lòng thương xót những người ăn năn và từ bỏ đường lối xấu, kể cả việc ngoại tình (Công vụ 3:19; Ga-la-ti 5:19-21).
“Anyone committing adultery with a woman is in want of heart,” states Solomon.
Sa-lô-môn nói: “Kẻ nào phạm tội ngoại-tình với người đàn-bà, tất vô-tâm vô-trí”.
Moses had just reiterated what is commonly called the Ten Commandments, including the commands not to murder, not to commit adultery, not to steal, not to bear false testimony, and not to covet.
Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam.
King David committed adultery with Bath-sheba, had her husband killed in battle, and then took her as his wife.
Vua Đa-vít đã phạm tội ngoại tình với Bát-Sê-ba, âm mưu cho chồng bà bị giết ngoài mặt trận, rồi lấy bà làm vợ.
(Matthew 12:34) He also stated: “Out of the heart come wicked reasonings, murders, adulteries, fornications, thieveries, false testimonies, blasphemies.”
(Ma-thi-ơ 12:34) Ngài cũng nói: “Từ nơi lòng mà ra những ác-tưởng, những tội giết người, tà-dâm, dâm-dục, trộm-cướp, làm chứng dối, và lộng-ngôn”.
Fornication, adultery, sodomy, thievery, blasphemies, and apostasy become some of the evident results.—Matthew 5:27, 28; Galatians 5:19-21.
Sự tà dâm, ngoại tình, đồng tính luyến ái, trộm cắp, lộng ngôn và bội đạo trở thành một số những hậu quả hiển nhiên (Ma-thi-ơ 5:27, 28; Ga-la-ti 5:19-21).
Adultery
Ngoại tình
For example, consider Jesus’ words found at Matthew 5:28, 29: “Everyone that keeps on looking at a woman so as to have a passion for her has already committed adultery with her in his heart.
Chẳng hạn, hãy xem những lời Chúa Giê-su nói nơi Ma-thi-ơ 5:28, 29: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy.
(1 Corinthians 6:9, 10) Yes, adultery and fornication are not just “love affairs.”
(1 Cô-rinh-tô 6:9, 10) Đúng vậy, ngoại tình và tà dâm không đơn thuần là “chuyện yêu đương”.
+ 28 But I say to you that everyone who keeps on looking at a woman+ so as to have a passion for her has already committed adultery with her in his heart.
+ 28 Nhưng tôi cho anh em biết, hễ ai cứ nhìn một phụ nữ+ và sinh lòng ham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy.
He tells Hosea: “Go once again, love a woman loved by a companion and committing adultery, as in the case of Jehovah’s love for the sons of Israel while they are turning to other gods.” —Hosea 3:1.
Ngài cho Ô-sê biết: “Hãy đi, lại yêu một người đàn-bà -dâm đã có bạn yêu mình, theo như Đức Giê-hô-va vẫn yêu con-cái Y-sơ-ra-ên, dầu chúng nó xây về các thần khác”.—Ô-sê 3:1.
14 The fact that there is no way to compensate for adultery should impel one to avoid this grossly selfish act.
14 Vì không có cách nào đền bù cho tội ngoại tình, một người cần phải tránh hành vi vô cùng ích kỷ này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adultery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.