ad eccezione di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ad eccezione di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ad eccezione di trong Tiếng Ý.
Từ ad eccezione di trong Tiếng Ý có các nghĩa là trừ, ngoại trừ, trừ ra, không kể, trừ... ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ad eccezione di
trừ(except) |
ngoại trừ(except) |
trừ ra(bar) |
không kể(except) |
trừ... ra(besides) |
Xem thêm ví dụ
Ad eccezione di quelli radunati a Brooklyn, gli altri hanno seguito il programma via cavo. Những ai ở các địa điểm ngoài Brooklyn đã nghe chương trình qua đường dây điện thoại. |
Ad eccezione di Giosuè e Caleb, tutti gli uomini di guerra morirono senza vedere la Terra Promessa. Ngoại trừ Ca-lép và Giô-suê, tất cả những trai tráng làm lính trong họ đều chết mà không thấy Đất Hứa. |
Ognuno ha lasciato Wikileaks ad eccezione di Julian e forse Anakata. Mọi người đều rời bỏ WikiLeaks trừ Julian và có lẽ là cả Anakata. |
Ad eccezione di Derartu Tulu che rovina di nuovo il copione. Ngoại trừ việc Derarty Tulu lại làm hỏng kế hoạch lần nữa. |
Quasi tutte si sono estinte ad eccezione di noi. Tất cả trong số đó tuyệt chủng trừ chúng ta. |
Le Proteaceae sono generalmente alberi o arbusti, ad eccezione di alcune specie del genere Stirlingia che sono erbacee. Proteaceae nói chung là các cây thân gỗ hay cây bụi, ngoại trừ một số loài thuộc chi Stirlingia là cây thân thảo. |
Tutti gli Stati sottoscrissero l'adesione alla Lega, ad eccezione di Sparta. Mọi quốc gia đều tham gia Liên minh, ngoại trừ mỗi Sparta. |
Le sue espressioni preferite sono “ad eccezione di”, “ma d'altra parte” e “uh”. Những cụm từ ưa thích của anh ta là “ngoại trừ rằng”; “nhưng mặt khác”; và “ừm”. |
Raramente esce in altri momenti, ad eccezione di quando canta. Hiếm khi đi ra ngoài vào các thời điểm khác, trừ khi cô hát. |
Non assumo alcun farmaco ad eccezione di quelli ad uso ricreativo. Tôi không cần phải uống bất kỳ loại thuốc nào ngoài những loại thuốc tạo hưng phấn mà tôi chọn uống. |
Fu detto loro che potevano mangiare di ogni albero del giardino di Eden, ad eccezione di uno. Họ được dặn là có thể ăn bất cứ trái cây nào trong vườn Ê-đen—trừ ra một cây mà thôi. |
Ma tre di loro sono morti nelle ultime sei settimane, ad eccezione di quest'uomo qui. Nhưng 3 người chết trong 6 tuần vừa rồi, ngoại trừ người đàn ông này. |
Ad eccezione di Theon Greyjoy. Trừ Theon Greyjoy. |
Non c'e'molto per me li', ad eccezione di mio padre. Ở đó tôi còn gì đâu, trừ bố tôi. |
Ad eccezione di Kibum, tutti i membri sono stati inseriti in almeno uno dei sottogruppi. Ngoại trừ Kibum, tất cả các thành viên khác đều được đặt vào ít nhất một nhóm nhỏ nào đó. |
Ad eccezione di questa regola, i punti non contano negli indirizzi Gmail. Ngoài quy tắc này, dấu chấm (.) không có ảnh hưởng trong địa chỉ Gmail. |
La democrazia è la peggior forma di governo, ad eccezione di tutte le altre che sono state provate. Trong tất cả các loại hình chính phủ, dân chủ là tệ nhất, trừ mọi chính phủ mà đã tồn tại từ xưa đến giờ. |
Ma ad eccezione di Mercedes, che gliene comprò una dozzina, non trovò a chi venderle. Nhưng ngoại trừ Mecxêđet, là người nhận mua của cô một tá, không có ai mua những chiếc vòng này. |
Dall'India il Buddhismo era scomparso a partire dal XII secolo, ad eccezione di poche regioni nella zona antistante l'Himalaya. Phật giáo từ thế kỷ thứ 12 đã biến mất khỏi Ấn Độ, ngoại trừ một số khu vực trong dãy Himalaya. |
Per giunta, ad eccezione di pochi profeti fedeli, i profeti emettevano giudizi distorti e prevedevano falsità per la nazione. Hơn nữa, ngoại trừ một số ít người trung thành, các nhà tiên tri đã xét xử thiên lệch và tiên đoán những điều sai lầm cho cả nước. |
Ai leviti non fu data nessuna eredità nella Terra Promessa, ad eccezione di 48 città sparse in tutto Israele. Những người Lê-vi không được chia cơ nghiệp trong vùng Đất Hứa, ngoại trừ 48 thành nằm rải rác khắp nước Y-sơ-ra-ên. |
Un sacco di cose che sembrano semplici, e non difficili nel mondo reale ad eccezione di quando le stai studiando. Rất nhiều thứ trông đơn giản và không khó như là ngoài đời thực, trừ khi nếu bạn là người học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ad eccezione di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ad eccezione di
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.