acquiesce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acquiesce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acquiesce trong Tiếng Anh.
Từ acquiesce trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng ý, nhận, bằng lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acquiesce
đồng ýverb |
nhậnverb I asked for it back, they acquiesced. Tôi muốn có lại nó, họ đã chấp nhận |
bằng lòngverb |
Xem thêm ví dụ
In it, Thoreau argues that individuals should not permit governments to overrule or atrophy their consciences, and that they have a duty to avoid allowing such acquiescence to enable the government to make them the agents of injustice. Trong đó, Thoreau lập luận rằng các cá nhân không nên cho phép chính phủ chà đạp hoặc xâm phạm vào lương tâm của họ, và họ có một nhiệm vụ là tránh cho phép sự phục tùng khiến chính phủ trở thành các cơ quan của sự bất công. |
The account tells us: “Now when they [the apostles and other Jewish Christians] heard these things, they acquiesced, and they glorified God, saying: ‘Well, then, God has granted repentance for the purpose of life to people of the nations also.’” Lời tường thuật cho chúng ta biết: “Khi [các sứ đồ và những môn đồ Do Thái khác] nghe những lời đó, họ không chỉ trích Phi-e-rơ nữa mà tôn vinh Đức Chúa Trời và nói: ‘Vậy là Đức Chúa Trời cũng ban cho dân ngoại cơ hội ăn năn hầu nhận được sự sống’” (Công 11:18). |
The essential elements which must be proved to exist are: (i) the intention of the testator to subject the primary donee to an obligation in favour of the secondary donee; (ii) communication of that intention to the primary donee; and (iii) the acceptance of that obligation by the primary donee either expressly or by acquiescence. Các yếu tố cần thiết phải được chứng minh để tồn tại là: (i) mục đích của người lập di chúc đến chủ đề bên được tặng cho chính nghĩa vụ ủng hộ của các bên được tặng cho thứ cấp, (ii) thông tin liên lạc về ý định đó cho bên được tặng cho chính và (iii) chấp nhận rằng nghĩa vụ của bên được tặng cho chính một cách rõ ràng hoặc bằng cách phục tùng. |
In 1795, the prince acquiesced; and they were married on 8 April 1795 at the Chapel Royal, St James's Palace. Năm 1795, thái tử ưng thuận; và họ kết hôn ngày 8 tháng 4 năm 1795 tại Nhà nguyện hoàng gial, Cung điện St James. |
I asked for it back, they acquiesced. Tôi muốn có lại nó, họ đã chấp nhận |
15:1; 16:21, 23) However, if perhaps well-meaning medical personnel insist that refusing blood will endanger our life and so try to force us to acquiesce, then what? Tuy nhiên, nếu nhân viên y tế có ý tốt một mực nói rằng nếu từ chối máu đời sống bạn sẽ lâm nguy và như vậy họ cố ép bạn phải ưng thuận, thì làm gì? |
He proposed that he would abstain from voting, and if the other eleven jurors voted guilty unanimously, then he would acquiesce to their decision. Ông đề xuất rằng ông sẽ không bỏ phiếu, và nếu 11 bồi thẩm viên khác vẫn còn nhất trí trong một cuộc bỏ phiếu có tội, ông sẽ bằng lòng với quyết định của họ. |
By acquiescing in a thousand little schemes that pertain to charity and end up as profit. Bằng cách ngấm ngầm chấp nhận hàng ngàn kế hoạch nhỏ có liên quan... tới lòng từ thiện và kết thúc như một mối lợi. |
Aaron used a similar excuse when he acquiesced to pagan forms of entertainment and worship, erroneously describing them as “a festival to Jehovah.” A-rôn đã dùng lời bào chữa tương tự khi ông chấp thuận hình thức vui chơi và thờ phượng của tà giáo, miêu tả một cách sai lầm những việc này như là “lễ tôn-trọng Đức Giê-hô-va”. |
To try to suppress their feelings of anxiety and dread, people confine themselves within everyday experience, Sartre asserts, thereby relinquishing their freedom and acquiescing to being possessed in one form or another by "the Look" of "the Other" (i.e., possessed by another person—or at least one's idea of that other person). Để cố gắng kìm nén cảm giác lo lắng và sợ hãi, mọi người tự nhốt mình trong trải nghiệm hàng ngày, Sartre khẳng định, từ đó từ bỏ tự do của mình và chấp nhận bị chiếm hữu dưới hình thức này hay hình thức khác bởi "Cái Nhìn" của "Người khác" (nghĩa là bị một người khác chiếm hữu, hoặc ít nhất là bị ý tưởng của con người về người khác chiếm hữu). |
Sihanouk's "royal crusade for independence" resulted in grudging French acquiescence to his demands for a transfer of sovereignty. "Cuộc thập tự chinh giành độc lập" của Sihanouk dẫn tới việc người Pháp miễn cưỡng bằng lòng trao lại chủ quyền cho ông. |
Charles acquiesced to the Clarendon Code even though he favoured a policy of religious tolerance. Charles chiều theo Clarenndon dù rằng ông hướng về tư tưởng khoan dung tôn giáo. |
The South Korean position from the 1970s has been: The NLL is an indispensable measure to administer the Armistice Agreement; The NLL is in the approximate mid-position between the islands and the North Korean mainland; North Korea acquiesced to the NLL until 1973, so implicitly recognized the NLL. Quan điểm của Hàn Quốc từ những năm 1970 là: NLL là một biện pháp không thể thiếu để thực thi các Hiệp định đình chiến; NLL ở vị trí gần giữa các đảo của Hàn Quốc và đất liền Bắc Triều Tiên; Bắc Triều Tiên đã ngầm chấp thuận NLL cho đến 1973, vì vậy mặc nhiên công nhận NLL. |
If I learn that your sudden generosity was an attempt... to buy our acquiescence in your sharing my information... with, let us say, CIA or MI6 or Mossad... Nếu tôi biết được rằng sự rộng lượng bất ngờ này chỉ là nhất thời... nhằm mua sự bằng lòng của chúng tôi trong việc chia sẻ thông tin cùng nhau... thì hãy để chúng tôi liên hệ CIA hoặc Ml6 hay Mossad cho vậy... |
These appear to be carried out on official orders or official acquiescence as the government finds ways other than widely condemned public trials to silence dissent. The government has also prevented an increasing number of dissidents and human rights defenders from traveling abroad. Những vụ này dường như được tiến hành theo lệnh và/hoặc có sự chấp thuận chính thức vì chính quyền muốn tìm biện pháp khác để tránh phải xét xử công khai hòng làm im tiếng các nhà bất đồng chính kiến – là cách làm vốn bị nhiều dư luận phản đối. |
The greatest happiness results from humbly accepting what appears to be God’s will for us, even as Jewish brothers ‘acquiesced and glorified God’ upon realizing that he had granted Gentiles repentance so that they could have life. —Acts 11:1-18. Chúng ta có thể được hạnh phúc lớn nếu chúng ta khiêm nhường chấp nhận điều mà Đức Chúa Trời muốn cho chúng ta, giống như các anh em người Do-thái “đều thỏa-thuận và ngợi-khen Đức Chúa Trời” khi ý thức rằng Ngài đã ban sự ăn năn cho dân ngoại để họ được sự sống (Công-vụ các Sứ-đồ 11:1-18). |
Though his father tried to raise Cope as a gentleman farmer, he eventually acquiesced to his son's scientific aspirations. Dù cha ông cố gắng đào tạo Edward thành một người làm nông, nhưng cuối cùng ông phải chấp nhận nguyện vọng làm khoa học của con mình. |
Edward resisted, but finally acquiesced, agreeing to send Gaveston to Aquitaine, under threat of excommunication by the Archbishop of Canterbury should he return. Edward đã phản đối, nhưng cuối cùng bằng lòng, đồng ý gửi Gaveston đến Aquitaine, dưới sự đe dọa rút phép thông công của Tổng Giám mục Canterbury. |
He therefore acquiesced to the ships' being armed with 28.3 cm guns, with the provision that they be upgunned to 38 cm at the earliest opportunity. Vì vậy ông bằng lòng cho các con tàu được trang bị cỡ pháo 28,3 cm, với điều kiện là chúng sẽ được nâng cấp lên cỡ 38 cm vào cơ hội sớm nhất có thể. |
Most of them quietly acquiesced when King Wenceslaus proclaimed an ambivalent arrangement at Cheb (Eger) in 1389 that prohibited all leagues between cities, while confirming their political autonomy. Hầu hết các thành phố lặng lẽ chấp thuận khi vua Wenzel tuyên bố một cuộc sắp xếp mâu thuẫn tại Cheb (Eger) trong năm 1389 mà cấm tất cả các liên đoàn giữa các thành phố, đồng thời khẳng định quyền tự chủ chính trị của họ. |
Without murmuring, however, this humble prophet acquiesced to Jehovah’s purpose and cooperated with it. Dù thế, nhà tiên tri khiêm nhường này không phàn nàn nhưng tuân theo và làm đúng với ý định của Đức Chúa Trời. |
How are we to explain his limp acquiescence? Chúng ta giải thích thế nào về việc A-đam yếu ớt ưng thuận theo vợ? |
But Samuel mustered the courage —and Eli humbly acquiesced to the divine judgment. Nhưng Sa-mu-ên thu hết can đảm, và Hê-li khiêm nhường chấp nhận sự phán xét của Đức Chúa Trời. |
The City was forced to "acquiesce" in the decision, as part of a settlement of Rajneesh's immigration case. Thành phố đã buộc phải "cam kết" trong quyết định này, như là một phần của việc giải quyết vụ nhập cư của Osho. |
We ourselves should acquiesce when our cooperation is requested in connection with the formation of a new congregation or when some theocratic adjustment is made under the guidance of God’s holy spirit. Chính chúng ta nên đồng ý hợp tác khi được kêu gọi hợp tác liên quan đến việc thành lập một hội thánh mới hoặc khi thánh linh Đức Chúa Trời hướng dẫn một sự tu chỉnh nào đó trong tổ chức thần quyền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acquiesce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới acquiesce
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.