à peu près trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à peu près trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à peu près trong Tiếng pháp.
Từ à peu près trong Tiếng pháp có các nghĩa là hầu như, hòng, khoảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à peu près
hầu nhưadverb |
hòngadverb |
khoảngnoun |
Xem thêm ví dụ
Je savais qu'elle avait eu une congestion cérébrale, à peu près 10 ans auparavant. Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm. |
A part une coloscopie de ton médecin, Je dirais que c'est à peu-près personnel. Ngoài những ngón tay lạnh giá của bác sĩ, tôi dám chắc việc đó là cá nhân lắm rồi. |
Ça fait combien de corps, à peu près? Vậy là bao nhiêu, xấp xỉ? |
Cette espèce de morceau phallique ici fait à peu près 30 cm de long. Ở đó có một thứ hình thù như dương vật dài khoảng 1 foot. |
C'est à peu près de la taille d'un ballon de rugby. Nó to ngang một quả bóng bầu dục. |
Il vous montrera le PIB par habitant, la population, la longévité, C’est à peu près tout. Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy. |
Une découverte semblable fut faite à peu près au même moment par le savant russe Lev Davidovitch Landau. Phát minh tương tự cũng được nhà khoa học người Nga Lev Davidovich Landau đưa ra vào cùng thời gian đó. |
J'ai retiré des rayons un livre datant de 1900, à peu près. Tôi mới lôi từ trên giá sách ra một cuốn& lt; br / & gt; từ những năm 1900. |
C'est à peu près grand comme ceci, la dimension d'un pacemaker. Nó to cỡ này, kích cỡ của một máy tạo nhịp. |
Ascension, descente, dans à peu près un an, tu seras à Venise. Đi lên, rồi xuống cứ cho là một năm và ngươi sẽ ở Venice. |
3 Ou nous pourrions dire à peu près: 3 Hoặc bạn có thể nói đại khái như vầy: |
Il a atteint à peu près 16 000 posts, et maintenant il a été retiré. Nó lên tới 16,000 bài, và bây giờ nó đã bị gỡ xuống. |
Tu crois qu'il y aura un célibataire à peu près intelligent? Này, mấy cái vặt vãnh của một người đàn ông độc thân có giáo dục chấp nhận được trong vấn đề này là gì? |
Parce que à peu près cinq de mes amis ont fait: " Wow. Bởi vì năm người bạn của tôi đã phản ứng thế này, |
Nous savons à peu près ce que tu pourras rencontrer. Cha mẹ biết điều mà hai con có thể trải qua. |
Il y a à peu près un mois, je n'avais plus d'appétit, d'un coup. Chỉ khoảng một tháng trước. |
À peu près. Em cũng nghĩ vậy. |
Toutefois les principes sont à peu près les mêmes que ceux de la cryptanalyse militaire conventionnelle. Tuy nhiên, các nguyên tắc của giải mã khảo cổ về cơ bản cũng tương tự như trong giải mã quân sự truyền thống. |
Ça coûte à peu près 1 milliard de dollars pour étendre le réseau de métro de 2 km. Tính ra tốn khoảng gần một tỷ USD trên một dăm kéo dài đường hầm tàu điện ở LA. |
Il en est donc à peu près à la moitié de sa peine. Vậy điều đó khiến hắn hoàn thành hơn nửa đường. |
Pendant ces années j'ai mangé et recommandé de manger à peu près tout. Trong khoảng thời gian đó tôi đã ăn và khuyên bảo mọi người đơn giản hãy ăn tất cả mọi thứ. |
Nous nous trouvons à peu près dans la même situation. Chính Đức Giê-hô-va, qua Giê-su Christ, đã phán dặn là “tin mừng” phải được giảng ra trên khắp đất (Ma-thi-ơ 24:14). |
À peu près toutes, en fait. Tôi nghĩ là nó vi phạm tòan bộ điều luật của họ. |
Dans de nombreuses régions du pays, les territoires sont parcourus à peu près chaque semaine. Ở nhiều nơi trong nước, khu vực được rao giảng hầu như mỗi tuần. |
Les paroles disent à peu près ceci : Lời bài hát là như sau: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à peu près trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à peu près
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.