à bientôt trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ à bientôt trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ à bientôt trong Tiếng pháp.
Từ à bientôt trong Tiếng pháp có các nghĩa là bfn, gg, gặp lại sau nhé, hẹn gặp lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ à bientôt
bfninterjection |
gginterjection |
gặp lại sau nhéPhrase |
hẹn gặp lạiPhrase |
Xem thêm ví dụ
À bientôt, Anselmo. Hẹn gặp lại, Anselmo. |
À bientôt, Roberto. Hẹn gặp lại, Roberto. |
Allez, à bientôt. Được rồi, bảo trọng. |
À bientôt. Hẹn gặp lại. |
À bientôt, Bobby Coi chừng nhé Bobby |
À bientôt, peut-être. Sẽ sớm gặp lại thôi, Richie. |
À bientôt. Tôi sẽ nói chuyện với cô sớm. |
À bientôt dans le Royaume de Dieu. ” Hẹn gặp lại trong Nước Đức Chúa Trời”. |
À bientôt. Gặp lại bạn sớm. |
À bientôt, Frère Xiong! Hẹn gặp lại, anh Hùng! |
À bientôt. Xong rồi à. |
À bientôt. Sớm gặp lại. |
À bientôt. Nói chuyện sau. |
À bientôt. Gặp cô sau. |
À bientôt! Hẹn gặp lại. |
À bientôt Ranger. Tạm biệt tàu Ranger. |
À bientôt, M. Castillo. Tôi sẽ gặp ông sau, Ông Castillo. |
À bientôt. Vậy hẹn anh nhé. |
À bientôt! Gặp lại sau nhé. |
À bientôt. Chúng tôi sẽ gặp anh sớm thôi. |
À bientôt. Con nhớ cậu ấy. |
Étain chi, à bientôt! Thiên Tứ, ra nhanh lên! |
À bientôt. Ta sẽ nói chuyện sau vậy. |
À bientôt, héros. Gặp cậu sau, người hùng! |
À bientôt. Hẹn gặp lại anh |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ à bientôt trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới à bientôt
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.