ζωή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ζωή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζωή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ζωή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự sống, đời sống, sinh hoạt, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ζωή
sự sốngnoun (χαρακτηριστικό που διακρίνει αντικείμενα που έχουν σηματοδότηση και αυτοδιατηρούμενες λειτουργίες από αυτά που δεν έχουν) Θα μου δώσεις ζωή και θα πάρεις ζωή. Anh sẽ ban sự sống và anh sẽ lấy đi sự sống. |
đời sốngnoun Εφόσον η ζωή φαινόταν τόσο άσκοπη, ο Ίαν αποφάσισε να επιδιώξει μια ζωή απολαύσεων. Vì đời sống dường như vô nghĩa, Ian tự buông mình theo lối sống hưởng lạc. |
sinh hoạtnoun Κατ’ αρχάς, πρέπει να οργανωθεί ξανά η καθημερινή ζωή στο σπίτι, η οποία διαταράχτηκε από το διαζύγιο. Ví dụ, cần sắp xếp lại nếp sinh hoạt hàng ngày đã bị xáo trộn. |
Sự sốngproper Η ζωή—ακόμη και η σχετικά σύντομη ζωή μας σε αυτό το σύστημα πραγμάτων—αποτελεί δώρο. Sự sống—thậm chí sự sống tương đối ngắn ngủi trong thế gian này—là một món quà. |
Xem thêm ví dụ
Πρώτη φορά στη ζωή μου, μπορώ να διαβάσω. Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời. |
Συνεπώς, καρδινάλιε, δεν επιτρέπεται ο Πάπας να συνάπτει σχέσεις... δημοσίως ή στην ιδιωτική του ζωή; Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Πολλοί πιστεύουν ότι η ζωή χρειάστηκε εκατομμύρια χρόνια για να δημιουργηθεί. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Αναμφίβολα, θα χαρούν που νοιάζεσαι να μάθεις για τη ζωή τους. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
«Διότι η ζωή της σάρκας είναι στο αίμα». —Λευιτικό 17:11 “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
9, 10. (α) Ποια εντολή του Ιεχωβά άλλαξε τη ζωή του Νώε; 9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê? |
«Μάθαινα θαυμάσια πράγματα για τα φυτά και την οργανική ζωή, αλλά απέδιδα τα πάντα στην εξέλιξη, εφόσον έτσι υποτίθεται ότι συμβαδίζαμε με την επιστημονική σκέψη». Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
(Ρωμαίους 16:20) Κατόπιν, ο Θεός θα κυβερνάει την ανθρωπότητα και θα την επαναφέρει σε μια ζωή ευτυχίας και ειρήνης σύμφωνα με τον αρχικό του σκοπό. —Διαβάστε Αποκάλυψη 21:3-5. Sau đó, Đức Chúa Trời sẽ cai trị nhân loại và cho họ hưởng đời sống hạnh phúc và bình an như ý định ban đầu của ngài.—Đọc Khải huyền 21:3-5. |
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά θεωρούν πηγή χαράς το να βοηθούν τους δεκτικούς ανθρώπους, αν και αντιλαμβάνονται ότι λίγοι από την ανθρωπότητα θα ακολουθήσουν το δρόμο που οδηγεί στη ζωή. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Ακόμη και αν η ελπίδα για αιώνια ζωή δεν συμπεριλαμβανόταν στην ανταμοιβή που υπόσχεται ο Ιεχωβά στους πιστούς υπηρέτες του, εγώ θα διακρατούσα την επιθυμία να ζω με θεοσεβή αφοσίωση. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Πολλοί μπορούν με ειλικρίνεια να πουν ότι οι διδασκαλίες του Ιησού τούς έχουν αναζωογονήσει και τους έχουν βοηθήσει να αλλάξουν εντελώς τη ζωή τους. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Είναι μοναχική ζωή. Vậy là một cuộc sống cô đơn. |
Eίvαι παράξεvες οι μικρές συμπτώσεις στη ζωή. Nhưng hài là, 2 người có nhiều điểm chung trong cuộc sống. |
Περνούσες τη ζωή σου με fast-fοrward πολύ πριν γνωρίσεις εμένα. Anh đã tua nhanh cả đời mình... từ trước khi anh gặp tôi. |
Θα κάναμε ό, τι μπορούσαμε να σώσουμε τη ζωή σου. Bọn ta đã có thể làm tất cả những gì có thể để cứu mạng ngươi. |
Και γιατί η δικιά της ζωή να έχει λιγότερη αξία απ'τη δική σου? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Ρομποτική επιδιόρθωση και συντήρηση θα μπορούσαν να επιμηκύνουν τη ζωή εκατοντάδων δορυφόρων γύρω από τη Γη. Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất. |
Παραδείγματος χάρη, κάποιο βιβλίο που ασχολείται με την αφρικανική θρησκεία αναφέρει: «Η πίστη στο ρόλο και στους κινδύνους της κακόβουλης μαγείας, της μαγγανείας και της μαγικής δύναμης είναι βαθιά ριζωμένη στην αφρικανική ζωή . . . Thí dụ, một cuốn sách về tôn giáo ở Phi Châu tuyên bố: “Sự tin tưởng vào chức năng và mối nguy hiểm của loại ma thuật độc ác, yêu thuật và phép phù thủy bén rễ sâu trong đời sống người Phi Châu... |
Εξάλλου, η ευγνωμοσύνη για το βάθος της αγάπης που έχουν δείξει για εμάς ο Θεός και ο Χριστός μάς ανάγκασε να αφιερώσουμε τη ζωή μας στον Θεό και να γίνουμε μαθητές του Χριστού.—Ιωάννης 3:16· 1 Ιωάννη 4:10, 11. Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11. |
Τρώμε και κάνουμε λεφτά για να μπορούμε να απολαύσουμε τη ζωή. Chúng tôi ăn và kiếm tiền để có thể tận hưởng cuộc sống. |
Πως είναι η ζωή σας; Cậu vẫn sống tốt chứ? |
Τίνος η ζωή δεν κινδυνεύει τώρα από την ακόμη μεγαλύτερη απειλή ενός πυρηνικού πολέμου; Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn? |
Καμιά φορά, η ζωή θα σας χτυπήσει στο κεφάλι με ένα τούβλο. Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch. |
Παρότι η κατάστασή του ήταν κρίσιμη και ορισμένοι γιατροί θεωρούσαν ότι η μετάγγιση ήταν επιβεβλημένη για να σωθεί η ζωή του, το ιατρικό προσωπικό ήταν πρόθυμο να σεβαστεί τις επιθυμίες του. Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh. |
15 Όταν αφιερωνόμαστε στον Θεό μέσω του Χριστού, εκφράζουμε την απόφαση να χρησιμοποιούμε τη ζωή μας στην επιτέλεση του θεϊκού θελήματος όπως το υπαγορεύουν οι Γραφές. 15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζωή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.