ψαλίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ψαλίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ψαλίδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ψαλίδα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là kéo, kẹo, Kéo, cái kéo, cái đục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ψαλίδα

kéo

(scissors)

kẹo

(scissors)

Kéo

(scissors)

cái kéo

(scissors)

cái đục

Xem thêm ví dụ

Ακριβώς όπως το ψαλίδι.
Giống như đôi kéo này.
Εάν μπορούσαμε να μειώσουμε την ψαλίδα σε 15. 000 προς 1, θα μπορούσαμε να επιτύχουμε τους στόχους βοήθειας που συμφωνήσαμε στη διάσκεψη κορυφής του Ρίο πριν από είκοσι χρόνια, τους οποίους η διάσκεψη που ολοκληρώθηκε μόλις την προηγούμενη εβδομάδα, δεν βελτίωσε καθόλου.
Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa.
Το μπροστινό ψαλίδι μιμούνταν το σύστημα προσγείωσης των αεροσκαφών, επιτρέποντας την εύκολη αλλαγή της διεύθυνσης του οχήματος.
Phuộc trước giống như thiết bị hạ cánh của máy bay, cho phép đổi bánh dễ dàng.
Ντάνι, φέρε μου το ψαλίδι.
mang cho tôi cái kéo.
Πήρε ένα ψαλίδι και τον έκοψε από όλες τις φωτογραφίες και για χρόνια, έλεγα στον εαυτό μου ότι η αλήθεια σ' αυτή τη φωτογραφία είναι ότι είσαι μόνος, δεν σε στηρίζει κανείς.
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ.
Και εδώ έχω αλλοιώσει το απόφθευγμα του Πότερ Στιούαρτ λέγοντας πως μπορούμε να σκεφτόμαστε για κάτι που καλύπτει τα πάντα από το ψαλίδι ως το κινητό τηλέφωνο, το διαδίκτυο και τα χάπια αντισύλληψης με το να λέμε ότι είναι απλό -- η λειτουργία είναι απλή -- και αναγνωρίζουμε τι είναι απλότητα όταν τη δούμε.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Έχεις ψαλίδι;
Mẹ có kéo không?
Πέτρα, ψαλίδι, χαρτί, χτύπα.
Oẳn tù tì ra cái gì ra cái này!
Δεν είχα καν ένα κανονικό ψαλίδι.
Thực ra, tôi thậm chí không có một cây kéo chuyên dụng.
Σε τμήμα της Σουηδίας (στη σημερινή Φινλανδία) το 1649 άρχισε να λειτουργεί εργαστήριο κατασκευής ψαλιδιών, μεταξύ Ελσίνκι και Τουρκού, στο χωριό Fiskars.
Năm 1649, tại Phần Lan, một xưởng gia công sắt được thành lập tại làng Fiskars giữa Helsinki và Turku.
«Θα κόψουν με ψαλίδι τον παρθενικό σου υμένα», της είπε.
Bạn cô bảo cô: “Người ta sẽ lấy kéo cắt màng trinh của mày đi”.
Δουλεύοντας τα υφάσματα με τα γερασμένα της δάχτυλα, κάνει τα τελευταία κοψίματα με το ψαλίδι και βάζει τις τελευταίες καρφίτσες στο έργο της ζωής της.
Những ngón tay có tuổi vẫn bền bỉ làm việc trên các mẫu vải, bà thực hiện những đường cắt cuối cho ra những điểm nhấn cuối cùng của tác phẩm của đời bà.
Μια γυναίκα με χειρουργική μάσκα... χθες σκότωσε κάποια μαχαιρώ - νοντας τη με ψαλίδι ραψίματος.
Một người phụ nữ đeo khẩu trang y tế đâm một nạn nhân đến chết bằng kéo cắt vải ngày hôm qua.
Αυτό που ξέρω είναι ότι με περίμενε μέσα με το ψαλίδι όταν μπήκα.
Em chỉ biết hắn đang ở đó chờ em với một cây kéo khi em bước vô.
Συνεπώς μπορούμε να σκεφτούμε το σύμπλεγμα Cas9 και RNA σαν ένα ψαλίδι που μπορεί να κόψει το DNA, κάνει ένα δίκλωνο κόψιμο στην έλικα του DNA.
Thế nên chúng ta có thể hình dung phức hợp canh gác Cas9 RNA như một cây kéo có thể cắt đứt DNA -- nó tạo ra một đoạn gãy hai đầu trong chuỗi xoắn DNA.
Επέστρεψε το ψαλίδι, μόλις τελειώσεις με αυτά, Σέτσουκο.
Khi nào nghịch xong nhớ cất kéo đi nhé, Setsuko.
Η Σουηδία έχει τεράστιες διαφορές στις αποδοχές και κλείνει την ψαλίδα μέσω της φορολογίας, μέσω εκτεταμένου κράτους πρόνοιας, γενναιόδωρες παροχές κλπ.
Người dân Thụy Điển có thu nhập khác nhau rất lớn, và chính quyền thu hẹp khoảng cách này bằng thuế, phúc lợi cơ bản, trợ cấp hào phóng, vân vân.
Φαρχάν, φέρε πετσέτες και ψαλίδι.
Farhan, đi lấy khăn và kéo.
Rock, χαρτί, ψαλίδι!
Búa, kéo, bao! Búa, bao, kéo!
Πέτρα, ψαλίδι, χαρτί!
Đá, kéo, vải.
Το ψαλίδι σου είναι γεμάτο αίματα.
Có đầy máu trên cây kéo.
Υπήρχε μια ομάδα πτωχώς ντυμένοι άνδρες κάπνισμα και το γέλιο σε μια γωνιά, μια ψαλίδι- μύλος με τροχό του, δύο εθνοφρουρών που είχαν φλερτάρει με μια νοσοκόμα - κορίτσι, και πολλά καλοντυμένες νέων ανδρών που ήταν ξαπλωμένοι πάνω- κάτω με τα πούρα στο στόμα τους.
Có một nhóm đàn ông mặc quần áo shabbily hút thuốc và cười trong một góc, một kéo, máy xay với bánh xe của mình, hai
Που πήγε το ψαλίδι;
Cái kéo đâu rồi ạ?
Ο γιατρός είπε ότι η αρτηρία μόλις Γλύτωσε απ το ψαλίδι.
Cao đại phu nói may mắn cây kéo đã không cắt phải động mạch.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ψαλίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.