ζήτηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ζήτηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζήτηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ζήτηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nhu cầu, yêu cầu, Nhu cầu, sự đòi hỏi, 要求. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ζήτηση

nhu cầu

(requirement)

yêu cầu

(call)

Nhu cầu

(need)

sự đòi hỏi

(requirement)

要求

(requirement)

Xem thêm ví dụ

Ο υπουργός κρεμάστηκε, ακριβώς εκεί, ξυλοκοπήθηκε μέχρι θανάτου για την ζήτηση μιας νέας εκκλησίας.
Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới.
Μπορεί να μην μπορέσεις να ζητήσεις βοήθεια εγκαίρως.
Khi đó sẽ không được cứu kịp thời.
Ο πατέρας θα μ'αφήσει αν του το ζητήσεις εσύ.
Cha sẽ để hcau1 đi nếu chú hỏi ông ấy.
Β: Να ζητήσεις συγνώμη από το φίλο σου και να διαβάσεις το μήνυμα.
Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn.
Όχι, ήρθες να μου ζητήσεις βοήθεια... βασιζόμενος σε ένα υποτιθέμενο μέλλον, που θα μου ξεπληρώσεις τη χάρη.
Không, anh ở đây để yêu cầu sự giúp đỡ của tôi dựa vào lý thuyết là tương lai sẽ đền đáp lại cho tôi cái gì đó.
Μπορείς να ζητήσεις συγγνώμη στη μαμά της.
Anh có thể nói anh rất xin lỗi mẹ cô ấy.
Λέει ότι δεν υπάρχει ζήτηση.
Ông ta nói chúng không được chuộng.
Όχι, όμως μπορεί να σου δώσει ο Μπομπ τηλέφωνο αν του το ζητήσεις ευγενικά
Bob sẽ cho anh mượn điện thoại ở nhà ăn... nếu anh xin phép đàng hoàng và trả cho anh ta chút gì đó
'Οσα μου ζητήσεις, θα τα πληρώσω αν μπορέσεις να μου τη βρεις.
Anh muốn bao nhiêu tôi sẵn sàng trả, chỉ cần anh tìm ra cổ cho tôi.
Γιατί υπάρχει τέτοια ζήτηση;
Tại sao có nhu cầu đó?
Θα κάνουν ό, τι τους ζητήσεις.
Anh có thể giúp tôi được không?
Απλά μη μου ζητήσεις δανεικά.
Chỉ cần không hỏi mượn tiền tôi là được.
Μεταξύ των λόγων για αυτήν την πτώση είναι η υπεραλίευση και η αύξηση της ζήτησης για πτερύγια καρχαρία.
Trong số các lý do sụt giảm này có đánh bắt quá mức và sự gia tăng nhu cầu đối với vi cá mập.
Ξέρω τι ήθελες να ζητήσεις, νομίζω.
Mình nghĩ mình đoán được cậu sắp hỏi mình điều gì rồi.
Αυτό προκάλει πίεση και στην ζήτηση τροφής
Áp lực lên nhu cầu lương thực
Είτε θα ζητήσεις συγγνώμη, είτε θα βγεις και θα πυροβολείς τον κόσμο.
Hoặc được người khác xin lỗi hoặc được bắn người ta.
Είχες το θάρρος να ζητήσεις να με δεις.
Cậu có sự can đảm để dám yêu cầu ta.
Μετά θα μου ζητήσεις βοήθεια να κλέψεις το φεγγάρι από τους ουρανούς.
Lần tới anh chắc sẽ tới bảo tôi kéo mặt trăng xuống từ trên trời xuống cmnl mất.
Υποθέτω ότι αναπλήρωσες τα κλεμμένα; 'Οσα μου ζητήσεις...
Vậy chắc là anh đã thu hồi lại được những tổn thất.
Οπότε αν το ένα τρίτο του παγκόσμιου πληθυσμού πρόκειται να αυξήσει την κατανάλωση κρέατος από 25 σε 80 κατά μέσο όρο, και το ένα τρίτο του παγκόσμιου πληθυσμού ζει στην Κίνα και την Ινδία, θα έχουμε μια τεράστια ζήτηση για κρέας.
Vậy nếu một phần ba dân số thế giới đang tăng khẩu phần thịt của họ từ 25 đến 80 ở mức trung bình, và một phần ba dân số thế giới đang sống ở Trung Quốc và Ấn Độ, Chúng ta đang có một nhu cầu khổng lồ về thịt.
Αν βουλιάζεις στην κινούμενη άμμο της διπλής ζωής, πρέπει να ζητήσεις βοήθεια
Nếu đang lún sâu vào lối sống hai mặt, bạn cần phải kêu cứu
Μπορείτε να ταυτίσετε την ωριαία ζήτηση με αυτή όλου του χρόνου.
Và bạn có thể khớp nhu cầu đó, từng giờ cho hầu như cả năm
Από οποιαδήποτε οικονομική άποψη, η ζήτηση για όλες τις μορφές τέχνης εκτινάσσεται στα ύψη, όπως διαπιστώνει κανείς από την τιμή του εισιτηρίου όπερας, τον αριθμό των βιβλίων που πωλούνται, τον αριθμό των βιβλίων που δημοσιεύονται, τον αριθμό μουσικών τίτλων που κυκλοφορούν, τον αριθμό νέων άλμπουμ και ούτω καθεξής.
Theo bất kì tiêu chuẩn kinh tế nào, nhu cầu về nghệ thuật dưới tất cả các hình thức đang tăng vọt, như bạn có thể nhận ra từ giá vé nhạc kịch, qua số lượng sách bán ra, qua số lượng sách được xuất bản, qua số lượng các danh hiệu âm nhạc phát hành, số lượng album mới vân vân.
Να ζητήσεις ειλικρινά συγνώμη.
Và thành thật xin lỗi.
Μια άλλη μελέτη του 2011 που έγινε από ερευνητές του Πανεπιστημίου του Μίσιγκαν και της Ford Motor Company βρήκε ότι τα επιβεβαιωμένα αποθέματα λιθίου μπορούν να υποστηρίξουν την παγκόσμια ζήτηση μέχρι το 2100, περιλαμβάνοντας τη ζήτηση για εν δυνάμει παγκόσμια χρήση των υβριδικών και ηλεκτρικών οχημάτων.
Một nghiên cứu khác được thực hiện năm 2011 bởi các nhà nghiên cứu từ đại học Michigan và Ford Motor cho thấy rằng có đủ tài nguyên liti để cung cấp cho nhu cầu toàn cầu cho đến năm 2100, bao gồm lượng liti cần cho các ứng dụng tiềm năng rộng rãi của các xe lai điện, plug-in hybrid electric và pin xe điện.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζήτηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.