zilnic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zilnic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zilnic trong Tiếng Rumani.
Từ zilnic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mổi ngày, hàng ngày, hằng ngày, mỗi ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zilnic
mổi ngàyadverb |
hàng ngàyadverb Majoritatea oamenilor scriu despre viața lor zilnică. Phần nhiều người ta viết về chuyện cuộc đời hàng ngày. |
hằng ngàyadjective Multe persoane care se iubesc se căsătoresc zilnic, Fiona. Người ta yêu nhau rồi kết hôn hằng ngày, Fiona. |
mỗi ngàyadjective Le vezi zilnic şi vrei să uiţi de ele. Bạn thấy chúng mỗi ngày và mỗi ngày bạn quên lãng chúng. |
Xem thêm ví dụ
Concret, aici țineam un curs prin Skype pe unul din cele șase continente cu o parte din cei 70 000 de studenți care au văzut zilnic aventura noastră. Ngay đằng kia, tôi đang Skype trong lớp học với một trong sáu lục địa và chia sẻ với vài trong số 70000 học sinh mỗi ngày về từng trải nghiệm này. |
Templul era încă în picioare, iar oamenii îşi vedeau de treburile lor zilnice, aşa cum făceau de sute de ani. Đền thờ vẫn đứng vững, và dân chúng vẫn tiếp tục sinh hoạt thường nhật như nhiều trăm năm trước. |
Descarcă datele pe care le primeşte zilnic de la USR. Nó đang tải các phần nâng cấp từ USR. |
Cât de mult doresc ca fiecare dintre copiii, nepoţii mei şi fiecare dintre dumneavoastră, fraţii şi surorile mele, să simtă bucuria şi apropierea de Tatăl Ceresc şi de Salvatorul nostru, pe care le simţim atunci când ne pocăim zilnic de păcatele şi slăbiciunile noastre! Ôi, tôi rất muốn mỗi người con, cháu, và mỗi người trong anh chị em là các anh chị em của tôi cảm nhận được niềm vui và sự gần gũi với Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi của chúng ta khi chúng ta hối cải tội lỗi và những yếu kém của mình hàng ngày. |
Am putea testa siguranţa substanţelor la care suntem expuşi zilnic în mediu cotidian, de exemplu produsele casnice de curăţenie. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Aproape zilnic, mergeam cu bicicleta la aeroport şi priveam avioanele decolând şi aterizând. Hầu như mỗi ngày tôi đạp xe đạp của mình đến phi trường và nhìn theo những chiếc phi cơ cất cánh và đáp xuống. |
* Când v-a întărit studiul zilnic al scripturilor împotriva ispitelor? * Việc học thánh thư hằng ngày đã củng cố các em chống lại cám dỗ vào lúc nào? |
Arată motivele practice pentru care ar trebui să analizăm textul scriptural zilnic. Hãy giải thích những lợi ích đến từ việc tra xem câu Kinh Thánh mỗi này. |
Veronica a fost a 17-a pacientă dintr-un total zilnic de 26 dintr-o clinică din Los Angeles. Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles. |
Lunea urmatoare, peste un milion de persoane accesau acea pagina web zilnic. Đến thứ hai, hơn một triệu người đã lên trang web kia mỗi ngày. |
Isus ne-a învăţat apoi să ne rugăm pentru hrana de care avem nevoie zilnic. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
Studiul zilnic din scripturi îmi dă încredere să înving ispitele; în scripturi, pot să găsesc exemple despre ucenici credincioşi ai lui Hristos. Việc học thánh thư hàng ngày củng cố sự tự tin của tôi trong việc khắc phục những cám dỗ; trong thánh thư tôi có thể thấy các tấm gương của các môn đồ trung tín của Đấng Ky Tô. |
Avem nevoie de tineri adulţi energici, inteligenţi şi entuziaşti care ştiu cum să asculte şi să răspundă la şoaptele Spiritului Sfânt în timp ce îşi depăşesc încercările şi ispitele zilnice pe care la au ca urmare a faptului că sunt tineri sfinţi din zilele din urmă contemporani. Chúng tôi cần những người thành niên trẻ tuổi đầy sức sống và nghị lực, biết suy nghĩ, thiết tha, là những người biết cách lắng nghe và đáp ứng những lời mách bảo của Đức Thánh Linh trong khi các em sống qua những thử thách và cám dỗ hàng ngày của việc làm một Thánh Hữu Ngày Sau trẻ tuổi đương thời. |
Discuţiile zilnice pe baza Bibliei îi ajută pe Emmanuel şi familia sa ‘să fie gata’ Thảo luận về những điều thiêng liêng mỗi ngày đã giúp gia đình anh Emmanuel “chực cho sẵn” |
E echivalent cu explozia zilnică a 400, 000 de bombe atomice Hiroshima pe zi, 365 de zile pe an. Điều đó tương đương với việc thả 400, 000 quả bom nguyên tử Hiroshima mỗi ngày 365 ngày trong năm. |
Ai noştri interceptează mii de mesaje radio zilnic, dar pentru tinerele domnişoare din Marina Regală Feminină, reprezintă nişte absurdităţi. Các nữ hải quân thu thập hàng ngàn thông điệp radio mỗi ngày. Và dưới mắt các nhân viên nữ Hải quân Hoàng gia, chúng đều vô nghĩa. |
Un alt exemplu ar fi, dacă ești o companie telefonică, îți dai seama cine se află în centrul rețelei, și îi întrebi " Uite, vrei să ne trimiți zilnic un mesaj în care să ne spui dacă ai sau nu febră? Một ví dụ khác, nếu bạn có một công ty điện thoại, bạn tìm ra người nào ở trung tâm mạng lưới, và yêu cầu những người đó, " Các bạn sẽ nhắn tin cho chúng tôi về dịch sốt mỗi ngày nhé? |
Ea prezintă o naraţiune zilnică a activităţilor profetului şi a evenimentelor importante din istoria Bisericii. Nó trình bày một bài tường thuật hằng ngày về các sinh hoạt của Vị Tiên Tri và những sự kiện đầy ý nghĩa trong lịch sử Giáo Hội. |
Este o nesăbuință să subestimăm necesitatea eforturilor continue zilnice de a dobândi aceste calități și atribute asemănătoare celor ale lui Hristos, în mod deosebit umilința.11 Thật là ngu ngốc nếu chúng ta đánh giá thấp sự cần thiết của việc cố gắng liên tục sống theo những phẩm chất và thuộc tính giống như Đấng Ky Tô từng ngày một, đặc biệt là lòng khiêm nhường.11 |
Dacă el s-a implicat destul de puțin în coordonarea luptelor de la Arnhem, el s-a interesat zilnic asupra situației din Hürtgen, a ordonat încetinirea înaintării aliaților, provocarea unor pierderi cât mai mari atacatorilor prin folosirea la maxim a avantajelor oferite de fortificațiile numite de germani Westwall, iar de aliați ca Linia Siegfried. Trong khi ông ít can thiệp vào các vận động ngày qua ngày của các đơn vị hơn tại Arnhem, ông vẫn luôn luôn nắm bắt tình hình, cản bước tiến của quân Đồng Minh, gây cho đối phương thiệt hại nặng nề và nắm vững lợi thế từ hệ thống công sự mà người Đức gọi là Trường thành phía Tây (Westwall), được khối Đồng Minh biết nhiều hơn với cái tên "Tuyến phòng thủ Siegfried". |
Aceste deprinderi vor genera autoevaluările zilnice, care ne sunt necesare pentru a ne apropia de învăţăturile Tatălui Ceresc şi Fiului Său, Isus Hristos. Những thói quen này sẽ tạo ra sự tự đánh giá hàng ngày mà cần thiết cho chúng ta để đến gần hơn với những lời dạy của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tinerele fete pe care le-am întâlnit în Haiti se confruntæ zilnic cu presiuni care se fac asupra lor pentru a participa la lucruri nepotrivite pentru o tânæræ fatæ a legæmântului. Các thiếu nữ tôi gặp ở Haiti cũng trải qua áp lực hằng ngày để tham gia vào những điều mà không thích đáng cho một thiếu nữ đã lập giao ước. |
Şi mă refer la comportamente pe care refuzăm să le recunoaştem, şi care operează sub nivelul conştient zilnic. Điều đó nghĩa là những hành vi mà chúng ta chối bỏ sự tồn tại của chúng cũng như những hành vi được thực hiện phía sau nhận thức hằng ngày của mỗi người. |
Zilnic lui să ne rugăm! Cầu với Giê-hô-va hằng ngày. |
Corpul tău luptă zilnic împotriva unor inamici silențioși și invizibili, însă potențial letali. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zilnic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.