despăgubire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ despăgubire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ despăgubire trong Tiếng Rumani.
Từ despăgubire trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự bồi thường, sự đền bù, sự bù, sự bù trừ, bồi thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ despăgubire
sự bồi thường(recompense) |
sự đền bù(compensation) |
sự bù(compensation) |
sự bù trừ(compensation) |
bồi thường(compensation) |
Xem thêm ví dụ
Omul asigurat de clientul tău conduce pe autostrada 19 şi pierde controlul, lovindu-i pe cei cinci oameni ai mei, care m-au angajat să-i reprezint legal, deoarece nu onoraţi cererea de despăgubire. đang lái xe tại Cao Tốc 19. khi mất kiểm soát xe đâm 5 người của tôi, 5 người đó thuê tôi đại diện họ vì ông không tôn trọng xác nhận của mình. |
Într-un impuls de generozitate fără precedent – trebuie să fii foarte suspicios cu acești oameni – deci, într-un impuls de generozitate fără precedent – și folosesc cuvântul cu mare grijă – guvernul de atunci a semnat, s-a angajat în scris să despăgubească toți creditorii. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Toate tribunalele senioriale aveau să fie desființate fără nici o despăgubire. Những vi phạm đều bị tòa án binh phạt mà không được chống án. |
Cele 1,5 milioane de $ pe care Jackson i-a primit despăgubire de la Pepsi i-a donat la Brotman Medical Center din Culver City, California, care a deschis o nouă secție „Centrul de arsuri Michael Jackson”. Pepsi giải quyết vấn đề ngoài vòng pháp luật và Jackson đã trao tặng số tiền đền bù 1.5 triệu đô-la Mỹ đến Trung tâm Y tế Brotman ở Culver City, California. |
Îti trimit o despăgubire prin postă, poate. Sẽ không có việc hoàn trả lại.Có lẽ... |
Deci n- ai de gând să- l despăgubeşti pe Reuben Tức là ông sẽ không trả lại cho Reuben? |
Necinstea este la ordinea zilei şi în lumea adulţilor. Este nelipsită din marile corporaţii, din politică, din sport şi adesea chiar de acasă, unde părinţii sunt incorecţi când îşi declară veniturile sau când înaintează firmelor de asigurări cereri de despăgubire. Việc gian lận đã trở nên phổ biến trong thế giới người lớn— các công ty lớn, chính trị, thể thao và thậm chí thường xảy ra trong gia đình khi cha mẹ gian lận trong việc khai thuế thu nhập hay các yêu sách đòi bồi thường bảo hiểm. |
Firma de asigurări nu-l despăgubeşte, fiindcă ea nu avea permis. Bên bảo hiểm sẽ không chịu trách nhiệm về mất mát đó. |
Totuşi, bărbatul care lovise femeia însărcinată trebuia ‘să plătească o despăgubire, după cum îi cerea soţul femeii; şi el trebuia s-o dea prin judecători’. Thay vì thế, người đụng nhằm người phụ nữ đó phải “bồi-thường theo lời chồng người sẽ định, và trả tiền trước mặt quan-án”. |
Deci, madam, sunt aici ca să mă asigur că vei fi despăgubită. Vâng, Thưa bà, Tôi ở đây là để lấy lại số tiền của bà. |
Potrivit deciziei din 25 octombrie 2012 a Comitetului Naţiunilor Unite pentru Drepturile Omului, Coreea de Sud este obligată să despăgubească 388 de obiectori de conştiinţă, Martori ai lui Iehova, cărora le-a încălcat drepturile Ngày 25-10-2012 - Hàn Quốc buộc phải đền bù thích đáng cho 388 Nhân Chứng Giê-hô-va vì đã xâm phạm quyền từ chối nhập ngũ vì lý do lương tâm |
Clientul meu, compania de asigurări, nu onorează cererea de despăgubire? Ý ông là công ty bảo hiểm không tôn trọng xác nhận. |
Valoarea indemnizației pe care , China a trebuit să o plătească : o despăgubire de 200 de milioane de argint kuping taels Japoniei. Trung Quốc buộc phải trả một khoản bồi thường chiến tranh là 200 triệu lượng vàng. |
Punctul doi: vreau să văd cine sunt creditorii grupului care a fost despăgubit. Điểm thứ 2: Tôi muốn xem những ai trong nhóm chủ nợ được trả tiền? |
De asemenea, el a declarat că victima acelei nedreptăţi trebuia să fie despăgubită. Đa-vít còn bảo rằng người đó phải bồi thường cho nạn nhân. |
Un sclav nu putea obţine nici o despăgubire legală pentru nedreptăţile suferite. Một kẻ nô lệ không thể thưa kiện về bất cứ sự bất công nào mình phải gánh chịu. |
Treceţi pe la ferma mea dimineaţă şi vă voi despăgubi. Sáng mai hãy ghé nông trại và tôi sẽ đền bù những thiệt hại cho anh. |
Vrem ca victima să fie despăgubită, iar vinovatul, pedepsit. Chúng ta muốn nạn nhân được bồi thường và kẻ phạm tội bị trừng phạt. |
Poate e capabil să despăgubească tuturor celor pe care i-a rănit aşa rău. Có lẽ hắn có thể thay đổi cho những người đã bị hắn giết đau đớn. |
De asemenea, Cartaginei i-a fost redusă flota și a trebuit să plătească o despăgubire de război. Ngoài ra, Carthage phải cắt giảm hạm đội của mình và trả tiền bồi thường chiến tranh. |
Nicio persoană nu va fi supusă, cu excepția cazurilor de impeachment, la mai mult de o pedeapsă, sau la mai mult de un proces pentru aceeași acuzație; nici nu va fi obligat să fie martor împotriva sa însăși; nici privată de viață, libertate sau proprietate fără un proces echitabil; nici nu va fi obligată să cedeze proprietatea sa, acolo unde este necesar pentru utilizare publică, fără o justă despăgubire. Không một ai sẽ bị kết án hai lần về cùng một tội có nguy hại đến tính mạng và thân thể; không một ai bị ép buộc phải làm chứng chống lại bản thân mình trong một vụ án hình sự và bị tước đoạt sinh mạng, tự do hoặc tài sản, nếu không qua một quá trình xét xử theo đúng luật; không một tài sản tư hữu nào bị trưng dụng vào việc công mà không được bồi thường thích đáng. |
Acesta a fost imediat gata să dea săracilor jumătate din averile sale iar din cealaltă jumătate să-i despăgubească împătrit pe cei de la care a luat ceva prin acuzaţii false. — Luca 19:1–10; vezi şi 1 Corinteni 10:24. Ông sẵn sàng lấy phân nửa của cải mình cho người nghèo và lấy phân nửa kia bồi thường gấp bốn lần thiệt hại cho những người mà ông đã dùng cách cáo gian để tống tiền (Lu-ca 19:1-10; cũng xem I Cô-rinh-tô 10:24). |
Lucrarea Digeste menționează mijloacele legale de reparare a prejudiciului la care putea recurge proprietarul sau arendașul pentru a obține o despăgubire de la făptaș. Bản Digest có nói đến những giải pháp hợp pháp giúp người chủ sở hữu hoặc người nông dân thuê ruộng nhận được khoản bồi thường cho sự thiệt hại ấy từ thủ phạm. |
De întîrzierea planurilor noastre mă despăgubii destul de uşor, făcînd studii interesante. Tôi được đền bù đầy đủ về sự trì hoãn đó bằng công việc nghiên cứu khoa học rất thú vị. |
Un hoţ poate plăti o despăgubire pentru ceea ce a furat, dar un bărbat adulter nu poate. Một kẻ trộm có thể bồi thường những gì hắn lấy, nhưng người phạm tội ngoại tình thì không thể bồi thường gì được. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ despăgubire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.