ζελέ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ζελέ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ζελέ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ζελέ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mứt, gel, mứt cam, Gel, Mứt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ζελέ
mứt(jelly) |
gel(gel) |
mứt cam
|
Gel(gel) |
Mứt
|
Xem thêm ví dụ
Ζελέ και μια απαίσια εκπομπή απ'τα 70's. Thạch Jell-O và chương trình TV thập niên'70 à? |
Το γεγονός ότι μπόρεσα να παράσχω μία τέτοια παρηγοριά και γαλήνη στη γλυκιά μας Ζέλα, ήταν ευλογία για εκείνη και για εμένα. Việc có thể ban một niềm an ủi và bình an cho Zella tuyệt vời của chúng tôi là một phước lành đối với bà và với tôi. |
Bicky συγκλόνισε σαν ζελέ σε ένα υψηλό άνεμο. Bicky làm rung chuyển như một thạch trong một cơn gió cao. |
Είσαι πολύ γρήγορος αν και τύπος με ζελέ στο μαλλί κι αποσμητικό. cậu khá nhanh trí thân toàn nước hoa đấy. |
Έχεις κάνει ποτέ σφηνάκια ζελέ; Cậu đã bao giờ uống cốc-tai Jell-O chưa? |
Τα γόνατά μου έτρεμαν σαν ζελές. Đầu gối tôi mềm nhũn. |
Μόνο που γιατί το σκατό με το ζελέ στα μαλλιά να αφήσει το αυτοκίνητό του; Trừ việc tại sao mấy thằng cứt tóc bóng mượt để lại xe ở đây? |
Θα σε πασαλείψω με γκουναβιανό ζελέ... και θα κατέβω... Tao sẽ băm vụn mày cho vào thạch Gunavian, rồi xơi tái... |
Λέτε για το δόντι που βρέθηκε στο ζελέ της καφετέριας; Về vụ cái răng tìm thấy trong căng tin bệnh viện? |
Πες μου μόνο ότι τα χέρια σου δεν ήταν βουτηγμένα σε κάποιο αηδιαστικό ζελέ γονιμοποίησης. Đừng nói ông vừa nhúng tay vào chất nhầy gì gì đó nhé. |
Και τι πάει καλύτερα με τα κεφτεδάκια από φιστικοβούτυρο με ζελέ; Và cái j với thịt viên tốt hơn P.B. và J? |
Η Ζέλα με πήρε από το χέρι και είπε ότι είχε προσευχηθεί ενθέρμως ώστε να ερχόμουν να την δω και να τής παράσχω μία ευλογία. Zella nắm lấy tay tôi và nói rằng bà đã cầu nguyện khẩn thiết để tôi sẽ đến thăm bà và ban cho bà một phước lành. |
Ποιος είναι για λίγο ζελέ; Ai muốn ăn thạch nào? |
Τέλεια, δυο μέρες με κάποιον με πολύ ζελέ στο μαλλί... ... και κουστούμι με λεπτή ρίγα. Xuất sắc, tôi sẽ phải chải chuốc đầu tóc trong 2 ngày và bộ vét chỉnh tề. |
Σαν ζελέ σ'ελατήρια. Y như sưng sa nhảy trên lò xo vậy. |
Στο θείο μου τον Εντ, βουτηγμένο σε ζελέ. Giống như chú Ed của anh, được quấn khăn Jell-O quanh mình. |
Αν δεν φάει φιστικοβούτυρο και ζελέ... Nếu như chú ấy ko có P.B. và J... |
Αυτό συγκλόνισε όταν γέλασε, όπως ένα μπολ γεμάτο με ζελέ. Làm rung chuyển khi anh cười, giống như một bát thạch. |
Αυτό μοιάζει με " ζελέ " αλλά νομίζω ότι είναι " κόσμημα ". Chữ này nhìn giống chữ " thạch " nhưng tôi nghĩ ý hắn là " trang sức " |
Όλα είναι φτιαγμένα από ζελέ. Tất cả những thứ này đều làm từ thạch. |
Αυτό εδώ είναι ζελέ. Cái này gọi là keo vuốt tóc |
Πάω να βρω μια νοσοκόμα και να σου φέρω λίγο ζελέ. Em sẽ đi tìm y tá bệnh viện và kiếm vài hộp Jell-o cho anh. |
Αυτές οι κάψουλες περιέχονται σ' ένα ζελέ με πολλά θρεπτικά στοιχεία, ένα είδος δεύτερου δέρματος, που διαλύεται γρήγορα και γίνεται παιδική τροφή για τα μανιτάρια που μεγαλώνουν. Những chiếc bao nang này được ngấm với một loại thạch giàu dinh dưỡng, giống như một làn da thứ hai, có khả năng tan nhanh chóng và trở thành thức ăn sơ sinh cho các cây nấm đang mọc. |
Κάντε αυτό το ζελέ να σωπάσει και πέστε κάτω. Đừng om sòm lên thế và cúi thấp người xuống |
Τώρα πρέπει να βάλω το ζελέ. Tốt rồi, tôi đã xoa gel xong. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ζελέ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.