zarpar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ zarpar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zarpar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ zarpar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rời khỏi, đi, ra đi, đưa ra, biến mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ zarpar

rời khỏi

(depart)

đi

(put)

ra đi

(leave)

đưa ra

(put out)

biến mất

Xem thêm ví dụ

Así que desea zarpar al oeste pero el Vaticano ha robado su barco.
Vậy cậu muốn đi về hướng tây nhưng Vatican đã cướp con thuyền.
Zarpará dentro de nueve horas.
Mòng Biển chạy sau 9 giờ nữa.
Vamos a zarpar.
Nào, đi thôi.
¡ Prepárense a zarpar!
Chuẩn bị rời bến!
Creen que zarparé a casa cuando amanezca.
Chúng nghĩ là ta sẽ quay về khi mới gặp thất bại đầu tiên.
Pero parece que una muchedumbre considerable de personas vieron zarpar la barca y dedujeron adónde se dirigía.
Nhưng, đám đông người trông thấy ngài kéo neo và đoán ra nơi ngài sắp đi.
Después de zarpar de Nueva York, el Benham realizó su entrenamiento inicial en Long Island Sound antes de navegar al sureste de las Bermudas a principios de enero de 1944.
Sau khi được trang bị tại Xưởng hải quân New York, Benham tiến hành chạy thử máy và huấn luyện trong eo biển Long Island trước khi lên đường đi về phía Nam đến Bermuda vào đầu tháng 1 năm 1944.
Incluso cuando estaba listo para irme, para zarpar, me dijo que no renunciara a ti.
Ngay khi anh đã sẵn sàng ra đi cổ bào anh đừng từ bỏ em.
¿Y viste el barco zarpar?
Có thấy thuyền dong buồm đi không?
Según parece, estamos listos para zarpar.
Ừm... ta sẵn sàng xuất phát.
Quienes viajaran a la India bordeando el cabo de Buena Esperanza debían zarpar a principios del verano, pues si no, les sería preciso esperar durante meses la llegada de vientos favorables.
Những con tàu đi về hướng đông băng qua Mũi Hảo Vọng phải khởi hành tới Ấn Độ vào đầu mùa hạ, nếu không sẽ phải đợi nhiều tháng mới có gió thuận.
¿No ibas a zarpar con rumbo a Haití?
Tưởng anh lái thuyền tới Haiti rồi.
El siguiente transbordador zarpará en 45 minutos.
Chuyến phà tới sẽ đến trong 45 phút nữa.
El tiempo es bueno, así que zarpará mañana.
Thời tiết đang tốt, nên sáng mai nó sẽ khởi hành.
Tal vez podríamos zarpar antes que ellos
Có lẽ chúng ta có thể đi trước chận đầu họ.
Piensan que zarparé de regreso a casa a la luz del día.
Chúng nghĩ là ta sẽ quay về khi mới gặp thất bại đầu tiên.
Voy a zarpar ahora mismo.
Anh phải đi ngay lập tức.
Todos deben estar en el muelle para zarpar a las 19:00.
Mọi người phải có mặt ở bến tàu cho chuyến đi lúc 19 giờ.
No tardaría en zarpar, y no regresaría en años.
Tôi phải sớm đi đến những hòn đảo khác và vài năm sau mới có thể quay lại.
Stromberg Dos, tiene permiso para zarpar.
Stromberg 2, các anh cũng sẵn sàng để xuất phát.
Ahora, en vez de zarpar hacia nuestros hogares... debemos pelear otra vez.
Giờ, thay vì lên thuyền vượt biển về nhà... ta lại phải chiến đấu.
Poco después de zarpar, Jesús se recostó en la popa y se durmió profundamente.
Ít lâu sau khi rời bờ, Chúa Giê-su nằm xuống nơi phía sau thuyền và ngủ thiếp đi.
Cuando el capitán de uno de esos buques señaló que no podía zarpar con su carga a bordo,
Khi đội trưởng của một trong những con tàu này báo cáo rằng ông không thể dỡ hàng hoá trên tàu của mình lên cảng,
Ojalá zarpara en el barco de Valinor.
Đáng ra tôi phải đưa Arwen lên tàu tới Valinor.
Ningún marinero se aventuraría a zarpar sin un ancla.
Không có neo, không thủy thủ nào dám ra khỏi cảng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zarpar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.