zanga trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zanga trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zanga trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ zanga trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sự tức giận, mối giận, thịnh nộ, Tức giận, cơn giận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zanga
sự tức giận(anger) |
mối giận(anger) |
thịnh nộ
|
Tức giận(anger) |
cơn giận(anger) |
Xem thêm ví dụ
Vou dizer-te uma coisa, mas promete que não te zangas. Anh cần nói chuyện riêng với em, nhưng phải hứa đừng giận anh đã. |
É que tivemos uma pequena zanga. Bời vì bọn tớ đã từng cãi nhau. |
Promete que não te zangas. Hứa là anh sẽ không giận đi. |
O Jessup e eu tínhamos as nossas zangas, mas era meu primo. Jessup và tao có thể đã có vài cuộc ẩu đả, nhưng hắn là anh họ tao. |
E então se zanga. Và sau đó nổi giận. |
Ninguém se zanga com alguém que foi assaltado. Nó không thể giận được nếu chúng ta gặp cướp. |
Esta zanga entre nós, é infantil. Mối thù vặt vãnh này giữa chúng ta chỉ đơn giản là tính trẻ con. |
Daí a zanga quando os miúdos começaram a namorar. Đó là lý do ông ta phát điên lên khi hai người bắt đầu hẹn hò. |
Porque quando se zanga, sua boca fica torta- - fica " quebrada ". Bởi vì khi em giận, cái miệng em mím lại, méo mó. |
Quando me zango, perco o controlo. Khi tôi mất bình tĩnh là tôi nổi nóng. |
Acabámos de ter uma zanga feia. Chúng tôi vừa cãi nhau một trận. |
Há demasiadas zangas ali. Ở ngoài đó có quá nhiều sự giận dữ. |
Qualquer profanação do corpo zanga o espírito e o mantém errante neste mundo. Động vào xác là làm linh hồn tức giận và ám thế giới này mãi |
A Miúda Fixe nunca se zanga com o seu homem. Cô gái dễ tính không bao giờ nổi giận với chồng mình. |
Você fica linda quando se zanga. Hallie? Cô biết không, trông cô vô cùng xinh đẹp khi cô nổi giận. |
Se não obedecer, vamos ter uma zanga e eu vencerei. Nếu cháu không vâng lời... thì chúng ta sẽ phải cãi cọ đấy, mà thường thì ta luôn thắng. |
Não me zango. Em không giận đâu. |
Zanga-te com ele! Nổi giận với ông ấy đi! |
Que te ouve sempre e nunca se zanga. Họ luôn lắng nghe và chẳng bao giờ nổi giận. |
Gosta de dizer: "Não vão gostar de mim quando me zango", citando Hulk, dos filmes, mas eu nunca o vi zangado. Anh thường nói: "Bạn sẽ không thích tôi lúc tức giận đâu." trích dẫn lời của Hulk trên phim, nhưng tôi chưa nhìn thấy anh giận dữ bao giờ. |
CA: Eu ontem perguntei-lhe o que é que o fazia zangar e você disse: "Eu não me zango". CA: Ông biết đấy, tôi hỏi ông hôm qua điều gì làm ông tức giận, và ông nói, "Tôi không tức giận." |
Primeiro se zanga porque o matei... Cậu phát khùng với tớ vì giết ông ta.... |
Por que não te zangas comigo por eu ter guardado a gravação? Tại sao cậu không giận tớ vì đã không xóa phim? |
Arthur Zang começou a trabalhar no "Cardiopad" há oito anos, no seu último ano na universidade. Arthur Zang đã bắt đầu thực hiện Cardiopad tám năm trước, vào năm cuối đại học. |
Dor, tristeza e zanga inundavam-me. Nỗi đau, sự ảo não và sự tức giận tràn ngập trong suy nghĩ của tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zanga trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới zanga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.