υποτροπή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υποτροπή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποτροπή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υποτροπή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự tái phát, sự trở lại, tái phạm, tái phát, sự phạm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υποτροπή

sự tái phát

(relapse)

sự trở lại

(relapse)

tái phạm

(relapse)

tái phát

(relapse)

sự phạm lại

(recidivism)

Xem thêm ví dụ

Το ποσοστό των υποτροπών μας είναι ανάμεσα στα μεγαλύτερα του κόσμου.
Tỷ lệ tái phạm tội của chúng ta nằm trong nhóm cao nhất thế giới.
Το C. limetta φυτρώνει σε τροπικά και υποτροπικά κλίματα.
C. limetta có thể phát triển ở vùng khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Μη συμπεράνετε ότι μια υποτροπή σημαίνει και οριστική αποτυχία.
Khi phạm lại thói quen cũ, đừng kết luận rằng đó là một thất bại vĩnh viễn.
Η πενταετής επιβίωση κυμαίνεται μεταξύ 15-70% και το ποσοστό υποτροπής μεταξύ 33-78%, ανάλογα με τον τύπο.
Bệnh nhân sống 5 năm từ khi phát bệnh chiếm khoảng từ 15-70%, và tỷ lệ tái phát trong khoảng 33-78%, tùy thuộc vào kiểu phụ.
Μια Αληθινή Υποτροπή
Một trở ngại thực sự
Η Σαγκάη έχει υγρό υποτροπικό κλίμα (τύπος Cfa της κλιματικής ταξινόμησης Κέππεν) και έχει τέσσερις ξεχωριστές εποχές.
Thượng Hải có khí hậu cận nhiệt đới ẩm (Köppen Cfa) và trải qua bốn mùa rõ rệt.
Τι μπορεί να γίνει αν υπάρξει υποτροπή;
Nếu có sự tái phạm thì sao?
Αποφάσισαν ότι δεν θα έπρεπε να τον κρατάνε επ ́ αόριστον επειδή η βαθμολογία του είναι καλή, βάσει μιας λίστας αναφοράς που μπορεί να σημαίνει ότι έχει περισσότερες πιθανότητες υποτροπής από το μέσο όρο.
Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình.
Έχει επίσης αποδειχτεί ότι οι αλκοολικοί που βρίσκονται σε στάδιο απεξάρτησης και οι οποίοι βοηθούν άλλους έχουν αξιοσημείωτα χαμηλότερα επίπεδα κατάθλιψης, καθώς και λιγότερες πιθανότητες υποτροπής.
Ngoài ra, nhờ giúp đỡ người khác mà những người cai rượu có thể giảm sự buồn nản và tránh bị nghiện trở lại.
Και είτε κάνετε συμβατική θεραπεία ή όχι, επιπλέον, εάν κάνετε αυτές τις αλλαγές, ίσως να βοηθήσει στη μείωση του κινδύνου υποτροπής.
Việc bạn có hay không áp dụng các biện pháp thông thường, thêm nữa, nếu bạn thay đổi, bạn có thể giảm nguy cơ tái phát.
Αποφάσισαν ότι δεν θα έπρεπε να τον κρατάνε επ' αόριστον επειδή η βαθμολογία του είναι καλή, βάσει μιας λίστας αναφοράς που μπορεί να σημαίνει ότι έχει περισσότερες πιθανότητες υποτροπής από το μέσο όρο.
Họ cho rằng anh ta không nên bị giam cả đời bởi vì anh ta đã đạt điểm cao trên bản danh sách điểu mà có thể cho thấy anh ta có cơ hội tái phạm lớn hơn trung bình.
Αντιμετώπιση μιας Άλλης Υποτροπής
Đối phó với một trở ngại khác
Με όποια δυσκολία και αν παλεύετε, να αναγνωρίζετε ότι μερικές φορές ίσως υπάρξουν υποτροπές.
Dù bạn đang phải chống chọi với khó khăn nào đi nữa, hãy biết rằng việc tái phạm có thể thỉnh thoảng lại xảy ra.
Μη θεωρείτε την υποτροπή ήττα.
Đừng xem việc tái phạm là thất bại.
Η υποτροπή δεν αναιρεί κατ’ ανάγκη την πρόοδο που έχετε ήδη κάνει.
Sự tái phạm không nhất thiết làm tiêu tan đi sự tiến bộ mà bạn đã đạt được.
Πρόσφατα, είχα μια υποτροπή.
Gần đây, tôi lại tái phạm.
Το διάστημα που προσπαθείτε να κόψετε το κάπνισμα, ίσως χρειαστεί να αποφεύγετε εντελώς το αλκοόλ και τα μέρη όπου σερβίρονται οινοπνευματώδη ποτά, επειδή μεγάλο ποσοστό των υποτροπών εμφανίζεται κατά την κατανάλωση τέτοιων ποτών.
Thật thế, trong khi cố gắng bỏ hút thuốc, bạn có thể phải tránh rượu bia và những nơi có loại thức uống này, vì số trường hợp tái nghiện thuốc trong khi uống rượu bia chiếm tỷ lệ cao.
(Ψαλμός 38:3-8) Τα αισθήματα ενοχής μπορεί να είναι ιδιαίτερα ισχυρά αν αγωνιζόμαστε ενάντια σε κάποια αδυναμία της σάρκας και κατά περιόδους αντιμετωπίζουμε υποτροπές.
Nếu chúng ta đang cố gắng khắc phục một sự yếu đuối của thể xác và có khi gặp phải thất bại, thì chúng ta có thể đặc biệt cảm thấy tội lỗi.
Στην πραγματικότητα δεν είναι και τόσο εύκολο αλλά τελικώς αυτό που θέλουμε να δείξουμε είναι αν μπορούμε να μειώσουμε το ποσοστό υποτροπής.
Thực ra thì khó vô cùng, nhưng trên hết, điều mà chúng tôi muốn nói là liệu chúng ta có thể giảm thiểu tỉ lệ tái phạm tội hay không.
Η ανάπτυξη τροπικών ή υποτροπικών κυκλώνων στη Μεσόγειο Θάλασσα συνήθως μπορεί να συμβεί μόνο υπό κάπως ασυνήθιστες περιστάσεις.
Sự phát triển của lốc xoáy nhiệt đới ở Địa Trung Hải thường chỉ xảy ra trong những trường hợp bất thường.
Μιλώντας μαζί του, πήρα την απόφαση να συνεχίσω τον αγώνα —ακόμη και αν συνέβαιναν και άλλες υποτροπές».
Dù có tái phạm, mình cũng không bỏ cuộc”.
H Novocure διεξήγαγε για πρώτη φορά την τρίτη φάση τυχαιοποιημένης έρευνας σε ασθενείς με υποτροπή του GBM.
Novocure đã tiến hành thử nghiệm ngẫu nhiên đầu tiên trong giai đoạn ba với bệnh nhân thường tái diễn GBM.
Ακόμη και αν έχεις υποτροπές, μην παραιτείσαι!
Nếu có tái phạm cũng đừng bỏ cuộc!
Έπειτα από τρία χρόνια, η Ελένη υπέστη υποτροπή, και ο ίδιος γιατρός χρειάστηκε να κάνει άλλη μια εγχείρηση.
Ba năm sau, bệnh của Eleni lại tái phát, và chính vị bác sĩ lần trước đã phải giải phẫu cho cô ấy một lần nữa.
Μου εξήγησε ότι θα χρειαζόταν να ελπίζω και ότι θα έπρεπε να αποδεχτώ την κατάστασή μου για να εξακολουθήσω να ζω όσο το δυνατόν πιο φυσιολογικά παρά τις πιθανές μελλοντικές υποτροπές.
Ông nói tôi cần có hy vọng và chấp nhận tình trạng của mình để tiếp tục sống cuộc đời trọn vẹn, bất chấp bệnh tái phát trong tương lai.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποτροπή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.