υποψήφιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποψήφιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποψήφιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποψήφιος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là ứng cử viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποψήφιος
ứng cử viênadjective Ένας υποψήφιος δεν εμφανίζεται πολύ ώστε να το εκμεταλλευτεί ο άλλος. Một ứng cử viên sẵn sàng tự hạ thấp mình để cho một ứng viên khác toả sáng. |
Xem thêm ví dụ
Το νερό στην μπανιέρα μπορεί να ζεσταθεί, ο υποψήφιος για βάφτισμα μπορεί να τοποθετηθεί ήρεμα και σταδιακά στο νερό και, αφού συνηθίσει σε αυτό, είναι δυνατόν να λάβει χώρα το βάφτισμα. Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành. |
Όπως το έθεσε ο Σαντιάγκο Κρίλ, ένας υποψήφιος της αντιπολίτευσης, «Δε λέω ότι εγώ είμαι ξεχωριστός ή ότι κάποιοι είναι, αλλά αυτή η ομάδα ήταν ξεχωριστή». Thượng nghị sĩ Santiago Creel, nói với tôi, "Nhìn xem, tôi không nói tôi đặc biệt hay là bất cứ ai đặc biệt", nhưng nhóm đó, thật sự đặc biệt." |
Για να αποκτήσει καλή συνείδηση, τι πρέπει να έχει κάνει ένας υποψήφιος για βάφτισμα; Để có được một lương tâm tốt, người muốn làm báp-têm phải đã làm gì rồi? |
Ήδη έχω μια λίστα με τους κύριους υποψηφίους. Tôi đã có danh sách rút gọn rồi đây. |
Οι υποψήφιοι ήταν και πάλι στο δρόμο, στον προεκλογικές καμπάνιες. Những ứng viên tiếp tục trở lại đường đua; họ đang thực hiện chiến dịch tranh cử. |
Ήταν υποψήφιος και στις προεδρικές εκλογές του 2001, τις οποίες έχασε στον β' γύρο από τον Αλεχάντρο Τολέδο (Alejandro Toledo). Ông chạy đua tranh cử không thành công cho chức tổng thống vào năm 2001, thua trước Alejandro Toledo. |
Είναι σαν να θέλετε να κατέβω υποψήφιος. Nghe có vẻ như ông muốn tôi tranh cử. |
Επίσης, πρέπει να εξακριβώσουν αν ο υποψήφιος διάκονος εκτιμάει βαθιά την αλήθεια και εκδηλώνει κατάλληλο σεβασμό για την οργάνωση του Ιεχωβά. Ngoài ra, họ muốn biết chắc người truyền giáo tương lai có quý trọng sâu xa chân lý và biểu lộ lòng tôn trọng đúng đắn với tổ chức của Đức Giê-hô-va hay không. |
Θέλω να πω δυο λόγια για τον Σέιβιορ Τσισίμπα, έναν από τους υποψηφίους στις πρόσφατες προεδρικές εκλογές της Ζάμπια. Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia. |
Λοιπόν, δεν δηλώνουν μια-δυο ομιλίες που καταβάλλονται ως έσοδα και έκρηξη, δεν είστε πλέον στο Κογκρέσο είναι, και σίγουρα δεν είναι υποψήφιος για την προεδρία. Bạn không khai báo vài bài phát biểu được trả tiền vào thu nhập cá nhân, thế là bùm, bạn không còn ở Quốc hội nữa, và tất nhiên là khỏi tranh cử Tổng thống luôn. |
Σε όλα τα κόμματα, 7.524 υποψήφιοι έμειναν για εκλογή, ορίζοντας ένα εθνικό ρεκόρ. Trên khắp các bên, 7.524 ứng cử viên đã đứng ra bầu cử, lập ra một kỷ lục quốc gia. |
16 Συνεπώς, οι δύο ερωτήσεις για το βάφτισμα υπενθυμίζουν στους υποψηφίους τη σημασία του βαφτίσματος και τις ευθύνες που συνεπάγεται αυτό. 16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này. |
Μεταξύ του 1987 και του 1993, στα πρώτα χρόνια της Proton, δύο διαφορετικοί Ιάπωνες υποψήφιοι από τους τότε συνεργάτες, την Mitsubishi Motors Corporation, ήταν επικεφαλείς στην αυτοκινητοβιομηχανία. Từ năm 1997 đến 1993, những năm đầu của Proton, hai ứng cử viên Nhật Bản khác nhau của các đối tác của họ sau đó, Mitsubishi Motors Corporation, đã dẫn dắt nhà sản xuất ô tô. |
Από τις άλλες υποψήφιες μόνο η Βαρκελώνη πήρε ψήφους. Năm người trong số các nghị sĩ đã bỏ phiếu trắng. |
Ούτε ο υποψήφιος ούτε ο πρεσβύτερος πρέπει να βιάζονται όταν εξετάζουν τις ερωτήσεις. Ứng viên báp-têm cũng như trưởng lão không nên hấp tấp khi xem xét các câu hỏi. |
(Πράξεις 4:12) Το βάφτισμα ‘στο όνομα του αγίου πνεύματος’ υποδηλώνει ότι ο υποψήφιος για βάφτισμα αναγνωρίζει το άγιο πνεύμα, δηλαδή την ενεργό δύναμη του Ιεχωβά, ως το μέσο που χρησιμοποιεί ο Θεός για να επιτελεί τους σκοπούς Του και για να ενδυναμώνει τους υπηρέτες Του προκειμένου να κάνουν το δίκαιο θέλημά Του σε συνταύτιση με την κατευθυνόμενη από το πνεύμα οργάνωσή Του.—Γένεση 1:2· Ψαλμός 104:30· Ιωάννης 14:26· 2 Πέτρου 1:21. Phép báp têm ‘nhân danh thánh linh’ có nghĩa là ứng viên báp têm nhìn nhận thánh linh hoặc sinh hoạt lực của Đức Giê-hô-va là công cụ Đức Chúa Trời dùng để thực hiện ý định của Ngài và thêm sức cho các tôi tớ Ngài hầu họ làm ý muốn công bình liên quan đến tổ chức được hướng dẫn bằng thánh linh của Ngài (Sáng-thế Ký 1:2; Thi-thiên 104:30; Giăng 14:26; II Phi-e-rơ 1:21). |
Τον Οκτώβριο ο Ιάκωβος έδωσε διαταγή στους λόρδους τοποτηρητές των επαρχιών να απευθύνουν τρία συγκεκριμένα ερωτήματα προς όλα τα μέλη της Επιτροπής Ειρήνης: αν συναινούσαν στην ανάκληση του Test Act και των ποινικών νόμων· αν θα βοηθούσαν τους υποψηφίους που θα έκαναν αυτό· και αν θα δέχονταν την Διακήρυξη της Επιείκιας (Declaration of Indulgence). Vào tháng 10, James ra lệnh cho các quan Khâm sai ở các tỉnh chất vấn các thành viên Hội đồng Hòa Bình ba câu hỏi tiêu chuẩn: liệu họ có đồng ý bãi bỏ Luật Khảo sát và Hình luật, liệu họ có trợ giúp các ứng cử viên có ý định làm thế và liệu họ có chấp nhận Tuyên ngôn Đặc ân. |
Όμως, αυτό το φεγγάρι δεν είναι το πρώτο υποψήφιο για ζωή στο ηλιακό σύστημα. Nhưng đó không phải là ứng cử viên chính cho sự sống trong hệ mặt trời |
Μοιάζει πολύ με το να είσαι υποψήφιος για Πρόεδρος. Nghe có vẻ hơi giống với tranh cử Tổng thống. |
Ή τουλάχιστον υποψήφιος.. Hoặc tối thiểu cũng là đối thủ |
Στις εκλογές πήραν μέρος 52 υποψήφιοι, πιο λίγοι από τους 70 που ήταν το 2010. Từ đó, số người đã gia tăng phần nào, đạt 52 người năm 2010. |
Έπειτα, οι αντιπρόσωποι του κάθε κόμματος προτείνουν επισήμως κάποιον υποψήφιο εκ μέρους του κόμματος. Các đại biểu của đảng sau đó chính thức đề cử một ứng cử viên để thay mặt đảng. |
Σύντομα, υποψήφιος Πρόεδρος. Sẽ là ứng viên Tổng thống Mendoza sớm thôi. |
«Να σε αγαπώ»: Ο υποψήφιος σύζυγος υπόσχεται ‘να αγαπάει και να περιθάλπει’ τη μελλοντική του σύζυγο. “Nguyện sẽ yêu thương”: Người sắp làm chồng hứa nguyện “sẽ yêu thương và quý mến” cô dâu. |
Από το αν έχω ελπίδες ή όχι ως υποψήφιος. Liệu tôi có cơ hội được đề cử không. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποψήφιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.