υποκλοπή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποκλοπή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποκλοπή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποκλοπή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự chắn, sự nghe trộm, sự ngăn chặn, sự đánh chặn, tình trạng bị chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποκλοπή
sự chắn(interception) |
sự nghe trộm(eavesdropping) |
sự ngăn chặn(interception) |
sự đánh chặn(interception) |
tình trạng bị chắn(interception) |
Xem thêm ví dụ
Ναι, αυτό σημαίνει ότι στο μέλλον, η κρυπτογράφηση θα κάνει τις υποκλοπές δυσκολότερες. Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn. |
Οπότε λες να υποκλέψουμε την συσκευή υποκλοπής μου. Anh đang muốn hack thiết bị hack của tôi. |
Αντί για αυτό χρησιμοποιούν εργαλεία όπως το Skype, που πιστεύουν ότι είναι απρόσβλητα στις υποκλοπές. Thay vào đó, họ dùng những công cụ như Skype, mà họ nghĩ có thể tránh được sự ngăn chặn. |
Αυτή δεν είναι η συσκευή υποκλοπής μας; Đây không phải là máy nghe lén của chúng ta sao? |
Τέρμα οι υποκλοπές τώρα. Nghe lén điện thoại riêng là bất hợp pháp, phải không? |
Αποκωδικοποιημένες υποκλοπές. Các bức điện đã được giải mã. |
Για παραπάνω από 100 χρόνια, οι τηλεφωνικές εταιρείες παρέχουν βοήθεια υποκλοπών στις κυβερνήσεις. Hơn 100 năm qua, các công ty điện thoại đã cung cấp thiết bị hỗ trợ nghe lén cho chính phủ. |
Η τελευταία υποκλοπή, κύριε. Thông điệp mới nhất, thưa ngài. |
Κάποιος ανάρτησε όλες τις υποκλοπές των Wikileaks από το Στέιτ Ντιπάρτμεντ μαζί με το λογισμικό που τα ερμηνεύει, μαζί με το πιο αγαπημένο μου Cablegate, που είναι ένα εργαλείο για την ανίχνευση φυσιολογικής εμφάνισης χάικου σε έγγραφα του Στέιτ Ντιπάρτμεντ. Ai đó đưa toàn bộ kênh của Wikileaked vào từ Bộ Ngoại giao, với phần mềm được dùng để thông dịch chúng, có cả cáp Cablegate yêu thích của tôi mà nó là công cụ để phát hiện 1 bài haiku trong diễn văn của Bộ Ngoại giao. |
Συναρμολογώ αυτές τις τελευταίες υποκλοπές. Tôi đang ráp nối những dữ kiện trong các thông điệp mới này. |
Έτσι φαίνεται πως χρησιμοποιούμε τη γλώσσα μας, όχι μόνο για να συνεργαζόμαστε, αλλά και για να προσδιορίζουμε τις συνεταιριστικές μας ομάδες και να τους δίνουμε ταυτότητα, και ίσως και για να προστατεύουμε τη γνώση, την σοφία και τις ικανότητές μας από εξωτερικές υποκλοπές. Và có vẻ như là chúng ta dùng ngôn ngữ, không chỉ để hợp tác, mà còn để vạch ra những vòng ranh giới quanh nhóm hợp tác của chúng ta và để thiết lập nhân dạng, và có lẽ để bảo vệ kiến thức, trí tuệ, và kỹ năng của chúng ta khỏi bị nghe lén. |
Βρήκαν πληροφορίες που είχαν καταγραφεί σε υποκλοπές, διάφορα εγκλημάτα που συζητούσαν, ευαίσθητες πληροφορίες. Họ tìm thấy thông tin được ghi lại bằng việc nghe trộm điện thoại, một loạt các tội phạm đã được thảo luận, thông tin nhạy cảm. |
Ο Ζάεφ τον Φεβρουάριο κατηγόρησε τον Γκρουέφσκι για τηλεφωνικές υποκλοπές και παράνομη κατασκοπεία τουλάχιστον 20.000 ατόμων στη χώρα. Zaev hồi tháng 2 đã cáo buộc Gruevski nghe lén và gián điệp bất hợp pháp ít nhất 20.000 người trong nước. |
Έναρξη λογισμικού υποκλοπής ICE. Kích hoạt Spyware ICE. |
Αρχεία αποστολής, υποκλοπές, οτιδήποτε πριν από την αποστολή. Diễn biến, ghi hình nhiệm vụ tất cả mọi thứ có liên quan đến nhiệm vụ. |
Η υποκλοπή γραμμάτων, οι πλαστογραφίες και οι δολοπλοκίες ήταν στην ημερήσια διάταξη. Thư tín bị đọc lén, văn thư giả mạo, và mưu đồ bí mật là những việc xảy ra thường ngày. |
Κάθε υποκλοπή που μεταφρά - ζεις σώζει εκαντοντάδες ζωές. Một bức điện cô nghe được cứu được hàng ngàn người. |
Μόνο λίγοι εκλεκτοί μπορούν να δουν τις μαγικές υποκλοπές. Một số ít người được chọn có quyền thấy cái giao thức thần kỳ. |
Αυτή η ταινία έκανε τη Στάζι γνωστή σε όλον τον κόσμο, και καθώς ζούμε σε μια εποχή που λέξεις όπως «παρακολούθηση» ή «υποκλοπή» είναι στα πρωτοσέλιδα των εφημερίδων, θα ήθελα να μιλήσω για το πώς η Στάζι λειτουργούσε στην πραγματικότητα. Bộ phim này làm cho Stasi được biết đến trên toàn thế giới và chúng ta đang sống trong thời đại mà những từ như "giám sát" hay "nghe lén" được phơi bày đầy trên mặt báo Tôi muốn nói về cách thức mà Stasi thực sự hoạt động |
Την τελευταία υποκλοπή. Thông điệp mới nhất. |
Και, παρ ́ όλα αυτά, χτίζεις ένα τείχος επειδή σε μια τηλεφωνική υποκλοπή αναφέρθηκε η λέξη " Ζόμπι "; Và các ông cho xây một bức tường lớn chỉ vì một thông cáo đề cập đến Thây ma? |
Έχετε κάνει υποκλοπές; Anh nghe trộm đấy à? |
Τα Χριστούγεννα του 2013, συνέβη η πρώτη σημαντική προσπάθεια υποκλοπής των Dogecoin όταν εκατομμύρια των νομισμάτων κλάπηκαν κατά τη διάρκεια μιας προσπάθειας από χάκερς που χτύπησαν την διαδικτυακή πλατφόρμα πορτοφολιού Dogewallet. Vào Giáng sinh năm 2013, vụ cướp Dogecoin lớn đầu tiên xảy ra khi hàng triệu xu đã bị đánh cắp trong một vụ tấn công vào dịch vụ ví nền web Dogewallet và Instadoge . |
Υποκλοπή συστημάτων επικοινωνίας της Κιβωτού. Xâm nhập vào hệ thống thông tin của The Ark. |
Σύνδρομο υποκλοπής της υποκλείδιας αρτηρίας. Hội chứng lấy cắp mạch máu dưới đòn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποκλοπή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.