υποχθόνιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υποχθόνιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποχθόνιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υποχθόνιος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hắc, tàn bạo, u ám, đen tối, xảo trá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υποχθόνιος
hắc(evil) |
tàn bạo(fiendish) |
u ám(dark) |
đen tối(dark) |
xảo trá(treacherous) |
Xem thêm ví dụ
Στο βιβλίο του Orpheus—A General History of Religions (Ορφέας—Μια Γενική Ιστορία των Θρησκειών), ο Γάλλος λόγιος Σαλομόν Ράιναχ έγραψε σχετικά με τους Έλληνες: «Μια ευρέως διαδεδομένη δοξασία ήταν ότι [η ψυχή] έμπαινε στον υποχθόνιο κόσμο, αφού διέσχιζε το ποτάμι Στύγα με τη βάρκα του γέρο-βαρκάρη, του Χάροντα, ο οποίος ζητούσε για ναύλα έναν οβολό [νόμισμα], που τοποθετούνταν στο στόμα του νεκρού. Trong sách “Orpheus—Lịch sử đại cương các tôn giáo” (Orpheus—A General History of Religions), học giả người Pháp là Salomon Reinach viết về người Hy-lạp: “Có một tín điều phổ biến rộng rãi nói rằng [linh hồn] phảng phất vào các miền địa ngục sau khi vượt qua con sông Styx nhờ lão già Charon đưa đò bắt trả lộ cước bằng một đồng [tiền] obolus mà người ta bỏ vào miệng người chết. |
Στον υποχθόνιο κόσμο η ψυχή εμφανιζόταν μπροστά σε τρεις τοπικούς δικαστές . . . · αν καταδικαζόταν για τα εγκλήματά της, έπρεπε να υποφέρει στον Τάρταρο. . . . Trong các miền địa ngục linh hồn ứng hầu trước ba quan án địa phương...;nếu xử thấy có tội thì phải chịu khổ chốn Âm u [Tartarus]... |
Όλα τα βιβλία του είναι σε κυκλοφορία σήμερα, συμπεριλαμβανομένων των Η Κωμόπολη και η Πόλη, Στο δρόμο, Ντόκτορ Σακς, Οι αλήτες του Ντάρμα, Mexico City Blues, Οι υποχθόνιοι, Ο γυρισμός του ταξιδευτή, Οράματα του Κόντυ, Η θάλασσα τ' αδέρφι μου, και Μπιγκ Σερ. Tất cả các cuốn sách của ông được in bao gồm The Town and the City, On the Road, Doctor Sax, The Dharma Bums, Mexico City Blues, The Subterraneans, Desolation Angels, Visions of Cody, The Sea Is My Brother, và Big Sur. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποχθόνιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.