υποχωρώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υποχωρώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποχωρώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υποχωρώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rút lui, lùi bước, thoái, lui, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υποχωρώ

rút lui

(retreat)

lùi bước

(give way)

thoái

(withdraw)

lui

(fall back)

đi

(abate)

Xem thêm ví dụ

Όταν υποχωρούν τα νερά, τα πάντα είναι καλυμμένα με ένα παχύ στρώμα δυσώδους λάσπης.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
Δυστυχώς, η άποψη ότι ήταν ψέμα δεν υποχώρησε και υπάρχουν άτομα στη Νιγηρία μέχρι και σήμερα που πιστεύουν πως δεν είχαν απαχθεί ποτέ κορίτσια από το Τζιμπόκ.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
" Η λάμψη της αστραπής ξεθωριασμένα darted στο μέσω του μαύρου πλαισίου των παραθύρων και υποχώρησε χωρίς κανένα θόρυβο.
Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn.
Πήδηξα προς τα πίσω με μια δυνατή ιαχή της αγωνίας, και υποχώρησε έξω από την αίθουσα μόλις όπως Jeeves βγήκε από den του να δει τι συμβαίνει.
Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện.
Οι Περσικές εισβολές επαναλήφθηκαν κατά το επόμενο έτος, αλλά ο Ουράνιος Αντωνίνος (ένας ιερέας που αρχικά ονομαζόταν Σαμψιγέραμος), απόγονος του ομώνυμου βασιλικού οίκου της Έμεσας, αντιμετώπισε τον Σαπώρη Α ́ της Περσίας και τον ανάγκασε να υποχωρήσει.
Cuộc xâm lược của người Ba Tư còn được lặp lại trong năm sau, thế nhưng lúc bấy giờ Uranius Antoninus (một linh mục ban đầu được gọi là Sampsiceramus), một hậu duệ của hoàng tộc Emesa, đã mang quân giao chiến dữ dội với Shapur và buộc ông phải rút lui.
Φοβήθηκα μήπως υποχωρήσω και έκανα μια ένθερμη προσευχή ζητώντας από τον ουράνιο Πατέρα μου να με ενισχύσει.
Sợ mình đầu hàng, tôi tha thiết cầu nguyện xin Cha trên trời thêm sức mạnh.
Δεν θα υποχωρήσουμε για την ευχαρίστηση του πουθενά, Ι.
Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I.
Αυτό είναι το κανάλι που η αλιευτική βιομηχανία προσπάθησε απελπισμένα να χτίσει για να φτάσει στην ακτή που υποχωρούσε
Đây là con kênh ngành thủy sản cố đào trong tuyệt vọng để với tới bờ biển đang lùi xa
Κατ’ αρχάς, θυμηθείτε ότι η Γραφή δεν λέει πού ακριβώς προσάραξε η κιβωτός όταν υποχώρησαν τα νερά του Κατακλυσμού.
Hãy nhớ rằng Kinh Thánh không nói chính xác nơi con tàu tấp vào khi nước lụt rút.
Έπειτα από λίγες εβδομάδες κατά τις οποίες ο μπαμπάς πήγαινε μόνος του στις συναθροίσεις, η μητέρα υποχώρησε.
Sau vài tuần cha đi nhóm họp một mình, mẹ ngừng chống cự lại việc đi nhóm họp.
Να υποχωρήσουμε;
Thoái ư?
Μπλε, υποχώρησε.
Blue, lùi lại.
Μπορεί να ακουστούν και λόγια θυμού, ωσότου υποχωρήσει τελικά το ένα από τα δύο ή παρέμβει κάποιος τρίτος.
Chúng vừa giằng vừa giận dữ la lối nhau cho đến khi một đứa buông tay hoặc có người can thiệp.
Ενώ όμως προσπάθησε να δώσει συνέχεια στην νίκη αυτή, στα τέλη του 570 ή στις αρχές του 571, ο Τιβέριος ηττήθηκε σε μια μάχη που ακολούθησε, όπου παρ' ολίγο γλύτωσε τον θάνατο, καθώς ο στρατός του υποχωρούσε από το πεδίο της μάχης.
Trong lúc cố gắng đeo đuổi chiến thắng này thì đột nhiên vào cuối năm 570 hoặc đầu năm 571 Tiberius đã bị đánh bại trong một trận chiến tiếp theo mà ông suýt nữa phải bỏ mạng khi quân đội Đông La Mã tháo chạy khỏi chiến trường.
5 Κατανοώντας τη σημασία που είχαν τα λόγια του γιου της, η Μαρία αμέσως υποχωρεί και δίνει την εξής οδηγία στους υπηρέτες: «Ό,τι σας λέει, κάντε το».
5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”.
Κάποιοι λένε οτι κοιμόταν στους αιώνες, οτι υποχώρησε απο έναν κόσμο που σιχάθηκε.
Một vài kẻ nói rằng hắn đang ngủ một giấc ngủ dài qua bao đời rằng hắn đã thoái ẩn khỏi cái thế giới mà hắn thấy ghê tởm.
Αλλά αφού υποχωρήσει ο πόνος, μπορούμε να σκεφτούμε και πάλι λογικά και να ενεργήσουμε φυσιολογικά.
Nhưng khi bớt đau, chúng ta lại có thể lý luận và hành động bình thường.
Πες τους να υποχωρήσουν.
Cho người của cô rút lui đi.
Ενώ είναι σοφό να υποχωρούμε οποτεδήποτε είναι εφικτό προκειμένου να αποφύγουμε κάποια συμπλοκή, είναι κατάλληλο να αναλαμβάνουμε δράση για να προστατευτούμε και να ζητούμε τη βοήθεια της αστυνομίας αν πέσουμε θύματα εγκληματικής ενέργειας.
Bỏ đi để tránh cuộc ẩu đả là khôn ngoan. Thế nhưng cũng nên hành động nhằm bảo vệ mình và báo cho cảnh sát nếu chúng ta là nạn nhân của một tội ác.
Με ακούσατε; Είπα υποχωρήστε.
Dấu ! đã bị bỏ đi.
Ο Νώε ήθελε να ξέρει αν τα νερά είχαν υποχωρήσει από τη γη, γι’ αυτό έστειλε κατόπιν έξω από την κιβωτό ένα περιστέρι.
Nô-ê muốn biết xem đất có chỗ nào cạn hết nước chưa, nên kế đó ông thả một con bồ câu ra khỏi tàu.
Αντί να φύγει, Υποχωρεί, και πιάνει την Πόλα Ράντκλιφ, λέγοντας, " Έλα.
Thay vì đi tắt, cô ngã xuống, tóm lấy khuỷu tay Paula Radcliffe, và nói, " Thôi nào.
Η λέξη καμικάζι αναφέρεται στις θύελλες που κατέστρεψαν δύο φορές, το 1274 και το 1281, μεγάλο μέρος του μογγολικού στόλου ο οποίος πλησίαζε στην ιαπωνική ακτή για να επιτεθεί, αναγκάζοντάς τον έτσι να υποχωρήσει.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.
Θα αποκτήσουν συνείδηση της εύθραυστης φιγούρας μας και θα υποχωρήσουν αν πλησιάσουμε πολύ. Θα καλύπτουν τη μη προβλεψιμότητά μας και θα αναμένουν τις πράξεις μας.
Chúng ý thức về sự mong manh của chúng ta và sẽ di chuyển sang một bên nếu ta đến quá gần, và sẽ giải thích việc không thể tiên đoán hành động của chúng ta.
" πόσο καιρό το ανώτατο επιτελιο στη ρωσία θα συνεχίσει να υποχωρήσει; "
" Thủ tướng Nga định lui binh đến bao giờ nữa? "

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποχωρώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.