υποχώρηση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υποχώρηση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υποχώρηση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υποχώρηση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rút lui, sự rút lui, hang ổ, rút quân, lệnh rút lui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υποχώρηση

rút lui

(retreat)

sự rút lui

(retreat)

hang ổ

(retreat)

rút quân

lệnh rút lui

(retreat)

Xem thêm ví dụ

Σε περίπτωση κόκκινου σινιάλου, θα καλύψετε εσείς την υποχώρηση της ομάδας;
Cậu có chuẩn bị cho rút lui nếu thấy pháo sáng không?
Μετά από επιτυχημένη έναρξη στην Χερσόνησο που προμάντευσε πρώιμο τέλος στον πόλεμο, το ηθικό των Βορείων συντρίφτηκε μετά την υποχώρηση του ΜακΚλέλαν.
Sau khởi đầu thành công trên Bán đảo cho thấy khả năng về việc kết thúc sớm chiến tranh, tinh thần quân miền Bắc bị suy sụp cùng với sự rút lui của McClellan.
Ο αντίκτυπος της υποχώρησης των παγετώνων στα οικοσυστήματα του πάρκου δεν είναι πλήρως γνωστός, αλλά τα φυτικά και ζωικά είδη που εξαρτώνται από το κρύο νερό θα μπορούσαν να υποφέρουν εξαιτίας της απώλειας οικοτόπων.
Tác động của việc sông băng rút lui trên các hệ sinh thái của vườn quốc gia không được biết đầy đủ, nhưng các loài thực vật phụ thuộc vào nguồn nước từ các sông băng có thể sẽ biến mất và động vật thì có thể bị ảnh hưởng do mất môi trường sống.
Και τώρα είναι η μεγάλη υποχώρηση, ε;
Và bây giờ là một cuộc tháo lui vĩ đại, hả?
Και ήταν θέλησή σου που ήχησε υποχώρηση ενάντια στο Σπάρτακο, στην εναρκτήρια αντιπαράθεση;
Và nguyện vọng của anh nghe có vẻ như rút lui trước sự khởi đầu của cuộc chạm trán với Spartacus?
Αν πρέπει να παρθούν αποφάσεις, πότε είναι καλό να γίνονται υποχωρήσεις;
Nếu phải có các quyết định gì, khi nào thì nhường nhịn là một điều hay?
Δεύτερον, αντί να κάνουν και οι γονείς μου κάποιες υποχωρήσεις, με πίεζαν ακόμα περισσότερο να σταματήσω οτιδήποτε είχε σχέση με την αληθινή λατρεία.
Thứ hai, thay vì thỏa hiệp thì ba mẹ tôi lại càng gây áp lực để tôi phải từ bỏ mọi thứ liên quan đến sự thờ phượng thật.
Υποχώρηση!
Rút lui, rút lui.
" Κύριος μας βοηθήσει, είναι τέλεια διαβόλων! ", Δήλωσε ο Marks, επικεφαλής του υποχώρηση κάτω του βράχους με πολύ περισσότερο από μια διαθήκη από ό, τι είχε ενταχθεί στην ανάβαση, ενώ όλα τα κόμμα ήρθε πέφτοντας βιαστικά μετά από αυτόν, - το λίπος αστυφύλακας, ιδίως, φυσώντας και ξεφυσώντας με έναν πολύ ενεργητικό τρόπο.
" Chúa giúp chúng ta, họ là những ma quỷ hoàn hảo! " Nhãn hiệu, nhóm rút lui xuống đá với nhiều hơn nữa của ý chí hơn là ông đã tham gia đi lên, trong khi tất cả các bên đến nhào lộn precipitately sau khi anh ta, các chất béo constable, đặc biệt, thổi luồng hơi phụt ra một cách rất năng động.
Τίποτα, Λοχαγέ, εκτός του ότι η υποχώρηση δεν είναι ο λόγος που ήρθα στον πόλεμο.
Không có gì thưa đại úy trừ việc rút lui không phải là điều tôi mong muốn.
Διαταγή υποχώρησης.
Lệnh tổng rút lui đã được ban.
Εντούτοις, η ιδέα της υποχώρησης στις επιθυμίες κάποιου άλλου —του να δίνεις χωρίς να ρωτάς: “Τι θα κερδίσω εγώ από αυτό;” —δεν αρέσει σε πολλούς, και ορισμένοι μάλιστα θεωρούν κάτι τέτοιο προσβλητικό.
Tuy nhiên, khái niệm chiều theo ước muốn của người khác—tức ban cho mà không nghĩ đến lợi ích riêng của mình—không phổ biến ngày nay và thậm chí đối với một số người là không chấp nhận được.
Οι αράχνες χρησιμοποιούν το μετάξι για πολλούς λόγους, μεταξύ άλλων είναι η παραγωγή ενός νήματος ανέλκυσης για την ασφάλεια τους η προστασία των αυγών για την αναπαραγωγή τους, η προστατευμένη υποχώρηση, και η σύλληψη της λείας τους.
Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi.
Με την υποχώρηση, βέβαια, των φυσικών πωλήσεων των singles στις Ηνωμένες Πολιτείες, αρκετά τραγούδια που ανεβαίνουν στο Νο1 αυτού του chart, συνήθως δεν καταφέρνουν να εισχωρήσουν στο Hot 100.
Với sự sụt giảm doanh số đĩa cứng tại Hoa Kì, nhiều bài hát đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng này nhưng thường lại không xuất hiện được trong bảng xếp hạng Hot 100.
Ωστόσο, με το KS που σχετίζεται με AIDS, έχει αποδειχθεί ότι η υψηλής δραστικότητας αντιρετροϊκή θεραπεία HAART είναι αποτελεσματική για την πρόληψη, ή και την υποχώρηση του KS.
Tuy nhiên, với KS liên quan đến AIDS, liệu pháp kháng retrovirus hoạt tính cao (HAART) đã chứng minh được hiệu quả ngăn chặn; hay làm thoái hóa, hồi quy KS.
Υποχώρηση!
Rút quân!
Η Ουκρανία είχε καταληφθεί από τα Γερμανικά στρατεύματα σαν αποτέλεσμα της ειρήνης του Μπρεστ, και μετά την Γερμανική συνθηκολόγηση και την υποχώρηση του Γερμανικού στρατού, η κατάσταση εκεί δημιούργησε το χάος του “πολέμου όλων εναντίον όλων”.
Ukraine đã bị quân đội Đức chiếm đóng như là kết quả của Hòa ước Brest-Litovsk, và sau khi Đức đầu hàng và rút lui, tình hình ở đó đã trở nên hỗn loạn.
Οι Ρωμαίοι σάλπισαν υποχώρηση.
Quân La mã đã thổi hiệu lệnh rút lui.
Τα συμπτώματα ίσως ενταθούν με το πέρασμα του χρόνου, αν και σε μερικές περιπτώσεις η ασθένεια παρουσιάζει κύκλους υποχώρησης και επανεμφάνισης.
Các triệu chứng có thể trầm trọng hơn theo thời gian, tuy nhiên trong một số trường hợp bệnh tình lặp đi lặp lại chu kỳ thuyên giảm và tái phát.
Σεβασμός είναι να προχωρήσεις μπρος, όχι να υποχωρήσεις, και πραγματικά πιστεύω ότι κάνοντας το σώμα σου μέρος της στιγμής, της τελετής, του χώρου, οι άνθρωποι σε καλωσορίζουν και κατανοούν την ενέργειά σου.
Sự tôn trọng giúp tiến về phía trước, không lùi lại, và tôi thực sự nghĩ rằng bằng cách dùng cơ thể mình tham dự vào sự kiện, nghi lễ, ở mọi nơi, mọi người sẽ chào đón bạn và sẽ hiểu được cố gắng của bạn.
Περαιτέρω υποχώρηση θα είναι εξευτελισμός.
Bất kì một lần rút quân nào nữa được coi là một sự sỉ nhục.
Μερικοί περιβαλλοντολόγοι αναφέρουν την υποχώρηση παγετώνων και την απόσπαση παγόβουνων στην Αρκτική και στην Ανταρκτική ως απόδειξη της παγκόσμιας υπερθέρμανσης.
Một số nhà môi trường học cho rằng hiện tượng các lớp băng ở vùng Bắc Cực và Nam Cực đang tan chảy và vỡ ra thành những núi băng là bằng chứng cho thấy trái đất đang nóng dần lên.
Στο δωμάτιο υποχώρησης ήδη.
Trong phòng cách ly.
Ποιος θα οδηγήσει τώρα στην υποχώρηση?
Bây giờ thì ai dẫn đường tháo lui?
Για παράδειγμα, ο ίδιος γνώριζε καλά ότι δεν τίθεται θέμα υποχώρησης όταν πρόκειται για θεϊκούς νόμους όπως εκείνος που λέει: «Να φεύγετε από την πορνεία».
Thí dụ, ngài biết rõ rằng đối với những luật của Đức Chúa Trời như “hãy tránh sự dâm-dục”, thì không thể nào nhân nhượng được (I Cô-rinh-tô 6:18).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υποχώρηση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.