υπογραφή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπογραφή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπογραφή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπογραφή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chữ ký, chữ kí, Chữ ký. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπογραφή
chữ kýnoun Και τη δική σας σ'αυτήν την κάρτα, για να έχουμε την υπογραφή σας στα αρχεία. Và chữ ký của bà, trong thẻ chữ ký này để chúng tôi lưu lại. |
chữ kínoun Το μόνο που χρειάζεται είναι η υπογραφή σου. Nó chỉ thiếu mỗi chữ kí của cô thôi. |
Chữ kýnoun Η υπογραφή είναι λίγο ότι να'ναι, αλλά δεν υπάρχει πρόβλημα. Chữ ký tận mãi đây cơ à, chuyện nhỏ như con thỏ. |
Xem thêm ví dụ
Υπογράφεις το πουκάμισό μου; Anh ký vào áo tôi, được không? |
Έξω από τη φυλακή, όλη η χώρα τρελάθηκε, μερικοί μου επιτίθονταν άγρια, ενώ άλλοι ήταν υποστηρικτικοί και μάζευαν μάλιστα υπογραφές σε μια έκκληση προς το βασιλιά για να με απελευθερώσει. Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ và còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra. |
Και κάποιες φορές στο τελος, μένω και υπογράφω βιβλία και τραβάω φωτογραφίες με φοιτητές. Và đôi khi tôi sẽ nán lại một chút ký tặng sách và chụp ảnh với sinh viên. |
19 Ιανουαρίου - Οι Ηνωμένες Πολιτείες Αμερικής και η Ιαπωνία υπογράφουν σύμφωνο αμοιβαίας συνεργασίας και ασφάλειας. 19 tháng 6: Nhật Bản và Hoa Kỳ ký hiệp ước giao hảo. |
Αυτά τα έγγραφα δεσμεύουν τον ασθενή (ή τα άτομα που αυτός έχει εξουσιοδοτήσει) και παρέχουν προστασία στους γιατρούς, επειδή ο δικαστής Γουόρεν Μπέργκερ αποφάνθηκε ότι σε περίπτωση που έχει υπογραφεί ένα τέτοιο έντυπο, οποιαδήποτε αγωγή για κακό χειρισμό από μέρους του γιατρού «θα ήταν αστήριχτη». Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Ωστόσο, η περίοδος αυτή έληξε με την υπογραφή της ειρήνης του Νικία. Nhưng đây không phải là kết thúc của Nikki. |
Ποιος υπογράφει με φούσκες; Ai lại nhắm vào bong bóng chứ? |
1930 - Το Ηνωμένο Βασίλειο, η Ιαπωνία, οι Η.Π.Α., η Γαλλία και η Ιταλία υπογράφουν τη Ναυτική Συνθήκη του Λονδίνου, ρυθμίζοντας τον υποβρυχιακό πόλεμο και περιορίζοντας τη ναυπήγηση. 1930 – Anh, Nhật Bản và Hoa Kỳ ký Hiệp ước Hải quân London, điều chỉnh về chiến tranh dùng tàu ngầm và giới hạn xây dựng tàu. |
ΙΓ: Στην πρώτη μιάμιση ώρα εκεί μαζέψαμε σχεδόν 1.000 υπογραφές. Trong một tiếng rưỡi đầu tiên ở đó, chúng tôi đã có khoảng 1 000 chữ ký. |
Όποτε μας καλεί μια οικογένεια για φαγητό, γράφουμε μια ευχαριστήρια κάρτα στην οποία όλα τα παιδιά υπογράφουν ή ζωγραφίζουν κάτι». Mỗi khi được mời dùng bữa, chúng tôi đều viết thiệp cám ơn và cho các con ký tên hay vẽ một hình vào đó”. |
Έχεις τον μαρκαδόρο που υπογράφω; Cậu có cái thứ mà tôi hay dùng để ký không? |
Η υπογραφή του γλύπτη στην πλίνθο του ενός απ' αυτούς αποκαλύπτει ότι απεικονίζονται ο Κλέοβις και ο Βίτων. Những sự việc tìm thấy được báo cáo trong bản báo cáo của Morgan thì trái ngược những gì Blount và Cleveland tìm thấy. |
Ωστόσο, περιγελώντας το στράτευμα του λαού του Ιεχωβά, ο Γολιάθ υπογράφει την καταδίκη του. Tuy nhiên, khi sỉ nhục đội binh của dân Đức Giê-hô-va, Gô-li-át chẳng khác nào tự đào mồ chôn thân. |
Ο Λάντα αργότερα θα ερευνήσει την ταβέρνα και θα βρει το παπούτσι της Χάμερσμαρκ και μια χαρτοπετσέτα με την υπογραφή της. Landa sau đó điều tra về quán rượu và phát hiện ra chiếc giày cùng miếng khăn có dấu môi và chữ ký của Hammersmark. |
Μια παύση των εχθροπραξιών, αν και όχι τελική συμφωνία, επήλθε με την ταπεινωτική Συνθήκη του Ripon, η οποία υπογράφηκε στις 26 Οκτωβρίου του 1640. Một hiệp định hòa bình, dù cho đó không phải là hiệp định vĩnh viễn, đã được ký vào tháng 10 năm 1640, với thất bại nhục nhã của nhà vua Hiệp ước Ripon. |
Η υπογραφή τού Μεγαλειότατου είναι τυπικό θέμα. Chữ ký của nhà vua chỉ đơn thuần là một thủ tục. |
Και ο συγγραφέας είναι εδώ και υπογράφει τα αντίτυπα Vậy tác giả ở đây để kí tặng? |
Υπογράφοντας αυτό, δηλώνεις επισήμως ότι όταν ήρθαμε να σε σώσουμε ένα πρεζάκι έκλεψε το περιπολικό και ένας Θεός ξέρει τι το'κανε. Bằng cách đó, cậu đang chính thức nói rằng bọn này ngăn cho cậu khỏi bị móc túi và Chứa mới biết chuyện gì xảy ra. |
Τώρα, ένας από τους τοπικούς πράκτορες της υπηρεσίας στο Κονγκό... ξεσκέπασε μια κεκαλυμμένη στρατιωτική βάση... με μια ξεχωριστή υπογραφή της Αλ-Κάιντα. Giờ nghe đây, một đặc vụ tình báo ở Congo... đã tìm ra doanh trại luyện tập quân đội bí mật. |
Αυτό είναι ένα στιγμιότυπο του GitHub, της κορυφαίας υπηρεσίας φιλοξενίας Git, και κάθε φορά που ένας προγραμματιστής χρησιμοποιεί την Git για να κάνει οποιαδήποτε σημαντική αλλαγή, όπως δημιουργία ενός νέου αρχείου, τροποποίηση ενός υπάρχοντος, συγχώνευση δύο αρχείων, η Git δημιουργεί ένα είδος υπογραφής. Đây là ảnh chụp GitHub, dịch vụ hosting chính của Git, mỗi khi 1 lập trình viên dùng Git để tạo 1 thay đổi bất kì, tạo file mới, chỉnh sửa phải đã có, kết hợp 2 file, Git tạo ra kí hiệu thế này. |
Και υπογράφει, "Ευχαριστώ". Và cậu bé kí: "Cảm ơn." |
Τυπικό υποσέλιδο υπογραφής Chân trang chữ ký chuẩn |
Πηγαίνω στη Βιέννη για την υπογραφή του Συμφώνου. Tôi chuẩn bị đi Vienna để ký Hiệp định. |
Είναι καλός στο να δουλεύει την σκούπα αλλά στη διαχείριση, φτιάχνοντας χρονοδιαγράμματα, να υπογράφει χαρτιά ωραρίων, δεν νομίζω. Anh ấy giỏi về việc đẩy chổi nhưng về quản lý, lên lịch ký bảng chấm công thì không đời nào |
Μπορείτε να δείτε σε αυτό το φασματογράφημα ότι όλη η ενέργεια που υπήρχε κάποτε στο πρώτο φασματογράφημα χάθηκε από το πάνω μέρος του φασματογραφήματος, και υπάρχουν διαλείμματα στη χορωδία στα 2, 5, 4, 5 και στα 6, 5 δευτερόλεπτα, και μετά ο ήχος του αεριωθούμενου, η υπογραφή, φαίνεται με κίτρινο στη βάση της σελίδας. Bạn có thể nhìn thấy trong spectrogram này có tất cả năng lượng đó là một lần trong lần đầu tiên spectrogram là đi từ khi kết thúc đầu của spectrogram, và rằng không có phá vỡ trong chorusing tại hai và một nửa, bốn và một nửa, và sáu và một nửa phút, và sau đó là những âm thanh của máy bay phản lực, chữ ký, là màu vàng ở dưới cùng rất của trang. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπογραφή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.