υπόδειξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπόδειξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπόδειξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπόδειξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là gợi ý, sự đề nghị, lời khuyên, mẹo, sự tiến cử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπόδειξη
gợi ý(suggestion) |
sự đề nghị(recommendation) |
lời khuyên(recommendation) |
mẹo(tip) |
sự tiến cử(recommendation) |
Xem thêm ví dụ
Αν οι γονείς θέλουν αληθινά μέσα από την καρδιά τους το καλό των παιδιών τους και ενδιαφέρονται πραγματικά για τη μελλοντική τους ευτυχία, θα υποδείξουν στα παιδιά τους μια σειρά αρχών οι οποίες θα είναι πράγματι σταθερές. Vì vậy, nếu cha mẹ hết lòng muốn có những lợi ích tốt nhất cho con cái họ và thật sự quan tâm đến hạnh phúc tương lai của chúng, họ sẽ hướng dẫn con cái mình đến những tiêu chuẩn thật sự vững chắc. |
Ένας καλός τρόπος για να αυξηθεί το ενδιαφέρον του οικοδεσπότη είναι να χρησιμοποιήσουμε τις υποδείξεις που υπάρχουν στο βιβλίο Συζητάτε. Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures). |
Ή ίσως κάποιος συγχριστιανός μάς υποδείξει με καλοσύνη μια Γραφική αρχή την οποία αποτύχαμε να εφαρμόσουμε. Hoặc có thể một anh em tín đồ Đấng Christ sẽ tử tế chỉ cho chúng ta thấy mình đã không áp dụng một nguyên tắc Kinh Thánh. |
Ο αδελφός που σας δίνει συμβουλή ίσως υποδείξει να δοκιμάσετε ένα συγκεκριμένο σκηνικό για να αποκτήσετε πείρα ή ίσως αφήσει εσάς να επιλέξετε. Anh giám thị trường học có thể đề nghị bạn dùng thử một khung cảnh nào đó để rút kinh nghiệm, hoặc để bạn tùy ý lựa chọn. |
Όταν εγέρθηκε ερώτημα για την πληρωμή αυτού του φόρου, ο Ιησούς έκανε την εξής υπόδειξη στον Πέτρο: «Πήγαινε στη θάλασσα, ρίξε αγκίστρι και πάρε το πρώτο ψάρι που θα βγει και, όταν ανοίξεις το στόμα του, θα βρεις ένα νόμισμα του ενός στατήρα. Khi người ta nêu lên câu hỏi về việc nộp thuế, Chúa Giê-su bảo Phi-e-rơ: “Hãy ra biển câu cá, bắt lấy con cá nào dính câu trước hết, banh miệng nó ra, sẽ thấy một đồng bạc ở trong. |
(Οκτώβριος) Εφαρμόζετε εσείς αυτές τις υποδείξεις; (Tháng 10) Bạn có đang áp dụng những lời đề nghị này không? |
Θεόπνευστες προφητείες είχαν υποδείξει ότι ο Μεσσίας θα μιλούσε με “χάρη στα χείλη του”, χρησιμοποιώντας «λόγια κομψότητας». Những lời tiên tri được soi dẫn cho thấy Đấng Mê-si nói với “ân-điển tràn ra môi Ngài”, dùng những “lời văn-hoa”. |
Πολλοί οι οποίοι εκλαμβάνουν κυριολεκτικά όσα διαβάζουν έχουν υποδείξει το ακριβές σημείο όπου πιστεύουν ότι θα αρχίσει η μάχη και έχουν παρατηρήσει με άγρυπνο μάτι τα δρώμενα στη συγκεκριμένη περιοχή. Những người có khuynh hướng hiểu mọi điều theo nghĩa đen đã xác định địa điểm cụ thể mà họ nghĩ trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ diễn ra. Và họ luôn hồi hộp quan sát các diễn biến xảy ra xung quanh vùng đó. |
Το 1970, κατόπιν υπόδειξης του γραφείου τμήματος των Μαρτύρων του Ιεχωβά στη Βομβάη (σημερινή Μουμπάι), μετακομίσαμε στο Μπάνγκαλορ, μια πόλη που τότε είχε περίπου 1,6 εκατομμύρια κατοίκους. Năm 1970, theo lời đề nghị của văn phòng chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Bombay (nay là Mumbai), chúng tôi dọn đến Bangalore, một thành phố có khoảng 1,6 triệu dân vào lúc đó. |
Mπορείς vα μου υποδείξεις σημείο; Cậu có thể đánh dấu vị trí cho tôi không? |
Εύρος σελίδων: Δώστε ένα " Εύρος " σελίδων για να επιλέξετε για εκτύπωση ένα υποσύνολο των σελίδων ολόκληρου του εγγράφου. Η μορφή είναι " n, m, o-p, q, r, s-t, u ". Παράδειγμα: Το " #, #, #, #, #, # " θα εκτυπώσει τις σελίδες #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # του εγγράφου σας. Επιπρόσθετη υπόδειξη για προχωρημένους χρήστες: Αυτό το στοιχείο GUI του KDEPrint GUI αντιστοιχεί στην παρακάτω παράμετρο γραμμής εντολών του CUPS:-o page-ranges=... # παράδειγμα: " #, #, #, #, #, # " Loạt trang: Hãy chọn « Loạt trang » để chọn in một tập con của mọi trang tài liệu. Định dạng là « n, m, o-p, q, r, s-t, u ». Thí dụ: « #, #, #, #, #, # » sẽ in những trang số thứ tự #, #, #, #, #, #, #, #, #, #, # của tài liệu đó. Gợi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o page-ranges=... # example: " #, #, #, #, #, # " |
Ποιες υποδείξεις γίνονται για τη βελτίωση της ευχέρειας λόγου του ομιλητή; Có những đề nghị nào giúp cho diễn giả nói được trôi chảy hơn? |
Φωτεινότητα: Κύλιση ρύθμισης της τιμής φωτεινότητας όλων των χρησιμοποιούμενων χρωμάτων. Η τιμή της φωτεινότητας κυμαίνεται από # έως #. Τιμές μεγαλύτερες από # θα δώσουν πιο φωτεινές εκτυπώσεις. Τιμές μικρότερες του # θα δώσουν πιο σκοτεινές εκτυπώσεις. Επιπρόσθετη υπόδειξη για προχωρημένους χρήστες: Αυτό το στοιχείο GUI του KDEPrint αντιστοιχεί στην παρακάτω παράμετρο γραμμής εντολών του CUPS:-o brightness=... # από " # " έως " # " Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # " |
Αν έχετε TFT ή LCD οθόνη μπορείτε να βελτιώσετε ακόμη περισσότερο την ποιότητα εμφάνισης των γραμματοσειρών ενεργοποιώντας αυτήν την επιλογή. Η υπόδειξη Sub-pixel είναι επίσης γνωστή ως ClearType(tm). Για να δουλέψει σωστά η υπόδειξη Sub-pixel πρέπει να γνωρίζετε πως ακριβώς τα υπό-εικονοστοιχεία της οθόνης σας είναι ευθυγραμμισμένα. Σε επίπεδες TFT ή LCD οθόνες ένα μοναδικό εικονοστοιχείο συντίθεται πραγματικά από τρία υπό-εικονοστοιχεία, το κόκκινο, πράσινο, και το μπλε. Οι περισσότερες οθόνες έχουν γραμμική σειρά των υπο-εικονοστοιχείων ως RGB, άλλες BGR. Αυτό το χαρακτηριστικό δε λειτουργεί σε οθόνες CRT Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT |
– Δεν είναι υπόδειξη. Không phải gợi ý. |
Να αναφέρετε υποδείξεις για το πώς να απαντούμε διακριτικά στις κοσμικές εορταστικές ευχές. Đề nghị cách đối đáp một cách tế nhị khi chủ nhà chúc mừng vào dịp lễ của thế gian. |
(Παροιμίες 6:20-23) Μέσα στην εκκλησία, συχνά μερικοί ζητούν συμβουλές και υποδείξεις από έμπειρους διακόνους προκειμένου να βελτιώσουν τις προσπάθειές τους στην υπηρεσία αγρού. (Châm-ngôn 6:20-23) Trong hội thánh, những người rao giảng có kinh nghiệm thường được một số anh em xin lời khuyên để cải tiến hoạt động rao giảng. |
Αν συμφωνούν και αν ο νόμος σού επιτρέπει να εργάζεσαι, μπορείς να ακολουθήσεις τις εξής τέσσερις υποδείξεις που θα σε βοηθήσουν να βρεις κάποια επαγγελματική απασχόληση: Giả sử cha mẹ đồng ý và bạn đủ tuổi để đi làm thì bốn đề nghị sau đây sẽ giúp bạn tìm được việc. |
Κατόπιν, μη διστάσετε να του ζητήσετε υποδείξεις για το πώς μπορείτε να βοηθήσετε το άτομο που κάνει μελέτη να προοδεύσει πιο γρήγορα. Sau đó, bạn cứ tự nhiên xin anh cho ý kiến về cách bạn có thể giúp người học Kinh-thánh tiến bộ nhanh chóng hơn. |
9 Ορισμένες υποδείξεις που έχουν δοθεί στο παρελθόν αξίζει να επαναληφτούν επειδή φέρνουν αποτελέσματα. 9 Những lời đề nghị trong quá khứ đủ hệ trọng để được lặp lại vì có công hiệu. |
Υπόδειξη: Τα μαθήματα, όπως είναι γραμμένα, ίσως να μην ανταποκρίνονται σε συγκεκριμένες ανάγκες των παιδιών σας. Mách nước: Các bài học như đã được viết ra có thể không nói lên những nhu cầu cụ thể của các em trong lớp học của các anh chị em. |
Αν και ο ίδιος ο Παύλος είχε θέσει ένα παράδειγμα άξιο μίμησης, δεν παρέλειψε να υποδείξει τον Ιησού Χριστό ως το κυριότερο παράδειγμα που πρέπει να ακολουθούν οι Χριστιανοί. Dù bản thân Phao-lô đã nêu gương mẫu đáng noi theo nhưng ông không quên chỉ rõ Chúa Giê-su Christ là gương mẫu bậc nhất mà tín đồ Đấng Christ nên noi theo. |
Όπως αναφέρθηκε νωρίτερα, αντί να εμπλακείτε περισσότερο στην υπόθεση, να του υποδείξετε να πλησιάσει τους πρεσβυτέρους. Như đã nói ở trên, thay vì tự tìm cách giúp, hãy khuyên người ấy đến gặp trưởng lão. |
Πιθανόν να σας υποδείξει μερικές ασκήσεις ή ένα πρόγραμμα εξάσκησης που θα βοηθήσει να βελτιωθεί η φωνή σας και να γίνει πιο δυνατή. Có thể anh sẽ đề nghị một vài cách luyện tập hay một chương trình huấn luyện để giúp phát triển và làm cho giọng nói của bạn được mạnh mẽ. |
15 Η σοφή πορεία είναι να περιμένουμε να ενεργήσει ο Ιεχωβά και όχι να προσπαθούμε να υποδείξουμε εμείς το ρυθμό με τον οποίον θα έπρεπε να προχωρούν τα πράγματα. 15 Đường lối khôn ngoan là chờ đợi Đức Giê-hô-va hành động còn hơn là cố độc đoán ấn định nhịp độ của những điều nào nên xảy ra. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπόδειξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.