υπερβαίνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπερβαίνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπερβαίνω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπερβαίνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vượt qua, vượt quá, vượt, vi phạm, đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπερβαίνω
vượt qua(surpass) |
vượt quá(transgress) |
vượt(outdo) |
vi phạm(impinge) |
đánh bại
|
Xem thêm ví dụ
Πόσο επικίνδυνο είναι να σκέφτεται κάποιος ότι μπορεί να υπερβαίνει τα όρια ατιμωρητί! Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt! |
8 Η ομορφιά τού να παραμένει κανείς πιστός στο γαμήλιο σύντροφό του υπερβαίνει κατά πολύ οποιαδήποτε φυσική ομορφιά. 8 Vẻ đẹp của sự chung thủy trong hôn nhân vượt qua hẳn bất cứ sắc đẹp thể chất nào. |
8 Συναθροίσεις για Υπηρεσία Αγρού: Αυτές δεν πρέπει να υπερβαίνουν τα 15 λεπτά, μαζί με την ανάθεση τομέων και την τελική προσευχή. 8 Buổi Nhóm họp để đi rao giảng: Không nên dài quá 15 phút, kể cả phần ấn định khu vực rao giảng và cầu nguyện kết thúc. |
Ο κορεσμός της ατμόσφαιρας σε αυτό το δωμάτιο υπερβαίνει τα ασφαλή όρια, για άνδρες άνω των 60. Sự bão hòa bụi trong phòng này vượt quá giới hạn an toàn cho người trên 60 tuổi. |
Καθώς είμαι εικαστική καλλιτέχνης, πραγματικά, ενδιαφέρομαι κυρίως να κάνω τέχνη -- τέχνη που υπερβαίνει την πολιτική, τη θρησκεία, το φεμινισμό, και να γίνει ένα σημαντικό, αιώνιο, παγκόσμιο έργο τέχνης. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
Όλοι το κάνουμε αυτό για λόγους που μας υπερβαίνουν. Chúng ta làm việc này bởi những lí do lớn hơn bất kì ai trong chúng ta... |
Η προθυμία μας να κάνουμε ένα βήμα δεν καλύπτεται απλώς. Την υπερβαίνουν οι υπεσχημένες ευλογίες του Κυρίου. Sự sẵn lòng của chúng ta để bước đi không những đã được đáp ứng mà còn được vượt trội nhờ vào phước lành đã được hứa của Ngài. |
Τον Ιούλιο του 2011, κρέας από 11 αγελάδες σταλμένο στο Τόκυο από την περιοχή της Φουκουσίμα βρέθηκε να περιέχει 1.530 με 3.200 Bq Cs-137 ανά κιλό κρέατος, υπερβαίνοντας σημαντικά το τότε όριο των 500 Bq/kg. Vào tháng 6 năm 2011, thịt bò xuất đến Tokyo từ tỉnh Fukushima có giá trị phóng xạ 1.530 đến 3.200 becquerel/kg Cs-137, trong khi giá trị cho phép theo tiêu chuẩn của Nhật là 500 becquerel/kg vào thời điểm đó. |
Η οικοδόμηση φιλίας επί των αρχών αυτών θα βοηθήσει τους νέους να διαμορφώσουν ακατάλυτες σχέσεις και κοινωνικές επιδεξιότητες που υπερβαίνουν απλώς το να γίνουν «φίλοι» σε ιστοτόπους κοινωνικής δικτύωσης. Việc xây đắp tình bạn trên những nguyên tắc này sẽ giúp giới trẻ tạo ra những mối quan hệ lâu dài và những kỹ năng xã giao là những điều có giá trị nhiều hơn việc chỉ trở thành “bạn bè” trên các trang mạng xã hội. |
Βεβαιωθείτε ότι το βάρος σας, καθώς και το βάρος των εργαλείων και των υλικών σας, δεν υπερβαίνει το όριο της σκάλας που πρόκειται να χρησιμοποιήσετε. Hãy chắc chắn rằng trọng lượng của bạn cộng với sức nặng của dụng cụ và vật liệu không vượt quá sức chịu của thang. |
Άλλο ένα παράδειγμα είναι η νεπάλι, μια από τις γλώσσες του Νεπάλ, του οποίου ο πληθυσμός υπερβαίνει τα 29 εκατομμύρια. Một thí dụ khác là tiếng Nepali, một trong những ngôn ngữ được sử dụng tại Nepal. |
Δεν έχω ξαναδεί ομιλητές να υπερβαίνουν τον εαυτό τους τόσο πολύ, κάτι που ήταν ένα από τα αξιοσημείωτα γεγονότα. Tôi chưa bao giờ thấy những diễn giả vượt qua giới hạn bản thân đến thế, và đó là một trong những điều đáng ghi nhận. |
(Έξοδος 34:6· Ψαλμός 86:5· 103:13, 14) Γι’ αυτό, ας “γνωστοποιούμε τα αιτήματά μας σε εκείνον”, διότι αν ενεργούμε έτσι θα έχουμε την «ειρήνη του Θεού»—γαλήνη η οποία υπερβαίνει την ανθρώπινη κατανόηση. (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6; Thi-thiên 86:5; 103:13, 14) Vậy hãy “trình các sự cầu xin của mình cho Đức Chúa Trời”, nhờ đó chúng ta sẽ có được “sự bình-an của Đức Chúa Trời”—sự bình an vượt quá hiểu biết của con người. |
Αλλά να τι μπορούμε να πούμε: η πληθώρα των γονιδίων του πλανήτη στους ιούς υπερβαίνει ή πιθανότατα υπερβαίνει τα συνολικά γονίδια όλης της υπόλοιπης ζωής. Nhưng chúng ta có thể chắc chắn một điều: vi-rút có đa dạng gien vượt trội, có thể vượt quá đa dạng gien của tất cả các sự sống khác gộp lại. |
Καθώς πασχίζω να υπακούω τις εντολές του Θεού και να ακολουθώ το θέλημά Του, λαμβάνω ουράνια βοήθεια, η οποία υπερβαίνει κατά πολύ τη δική μου ικανότητα. Khi cố gắng tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế và tuân phục ý muốn của Ngài, tôi nhận được sự giúp đỡ thiêng liêng vượt quá khả năng của mình. |
Η οσιότητά μας στον αληθινό Θεό και στην οργάνωσή του πρέπει να υπερβαίνει την οσιότητα σε οποιονδήποτε άνθρωπο, όσο στενή σχέση και αν έχουμε μαζί του. Chúng ta phải trung thành với Đức Chúa Trời và tổ chức Ngài hơn là trung thành với bất cứ người nào, dù thân thiết đến đâu. |
Πάντα υπερβαίνουμε το όριο ταχύτητας. Chúng ta luôn đi nhanh hơn tốc độ giới hạn. |
28 Η συμβουλή για την εσφαλμένη προφορά δεν πρέπει να υπερβαίνει τα όρια. 28 Anh giám thị trường học không nên thái quá khi cho lời khuyên về cách phát âm sai. |
" Συνολικός Δείκτης ανάγνωση " για όλες τις τέσσερις θέσεις δεν πρέπει να υπερβαίνει τις δέκα πέντε- τοις χιλίοις ( 0. 0005 " ή 0. 012 mm ) " Tất cả chỉ đọc " cho tất cả bốn vị trí không vượt quá mười năm- thousandths ( 0. 0005 " hoặc 0. 012 mm ) |
6 Μην ανησυχείτε για τίποτα,+ αλλά στο καθετί με προσευχή και δέηση μαζί με ευχαριστία ας γνωστοποιούνται τα αιτήματά σας στον Θεό·+ 7 και η ειρήνη+ του Θεού η οποία υπερβαίνει κάθε κατανόηση θα περιφρουρήσει την καρδιά σας+ και τις διανοητικές σας δυνάμεις* μέσω του Χριστού Ιησού. 6 Đừng lo lắng bất cứ điều gì,+ nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời;+ 7 rồi sự bình an+ của Đức Chúa Trời, là điều vượt quá mọi sự hiểu biết, sẽ bảo vệ lòng+ và trí* của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su. |
Μερικές φορές, αυτό είχε ως αποτέλεσμα για κάποιο διάστημα τα έξοδα να υπερβαίνουν τα έσοδα. Đôi khi, điều này khiến tiền chi nhiều hơn tiền thu. |
Με ποιον τρόπο υπερβαίνει τους ανθρωποποίητους νόμους η δέκατη εντολή σχετικά με την πλεονεξία; Điều răn thứ mười về tính tham lam vượt trội hơn luật pháp của loài người như thế nào? |
Οπωσδήποτε υπερβαίνει όλες τις ανησυχίες, τις γνώσεις και τους συλλογισμούς μας. Chắc chắn, nó vượt lên trên mọi lo lắng, hiểu biết và lý luận của chúng ta. |
Οτιδήποτε υπερβαίνει αυτό το σημείο, ο Θεός το αναλαμβάνει προσωπικά. Nếu kẻ thù hành động quá mức, Đức Chúa Trời sẽ can thiệp. |
12 Αλλά σημειώστε ότι ο Παύλος είπε επίσης: «Να γνωρίσητε [από το αρχαίο Ελληνικό, γνώναι, να γνωρίσουν «στην πράξη, μέσω πείρας»] την αγάπην του Χριστού, την υπερβαίνουσαν πάσαν γνώσιν». 12 Nhưng hãy lưu ý rằng Phao-lô còn nói: “Và biết (tiếng Hy-lạp gnonai ́ có nghĩa “biết qua kinh-nghiệm”) sự yêu-thương của đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπερβαίνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.