υπερισχύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ υπερισχύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπερισχύω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ υπερισχύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là giữ, chiếm ưu thế, được, cầm, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ υπερισχύω

giữ

(hold)

chiếm ưu thế

(prevail)

được

(obtain)

cầm

(hold)

nắm

(hold)

Xem thêm ví dụ

Η Αγάπη του Θεού Πρέπει να Υπερισχύει
Tình yêu thương của Đức Chúa Trời tất thắng
Ποτέ δεν υπερισχύει.
Công lý không hề thắng thế.
Αν βρισκόμασταν αντιμέτωποι νύχτα, ποιος θα υπερίσχυε;
Nếu tôi và hắn đánh nhau ban đêm, ai sẽ thắng?
Ο Λόγος του Ιεχωβά Υπερισχύει!
Lời Đức Giê-hô-va thắng hơn!
Ως αποτέλεσμα της διακονίας του Παύλου στην Έφεσο, “ο λόγος του Ιεχωβά αύξανε και υπερίσχυε”. —Πράξεις 19:8, 9, 20.
Nhờ thánh chức rao giảng của Phao-lô ở Ê-phê-sô, “đạo bèn đồn ra, càng ngày càng được thắng”.—Công-vụ 19:8, 9, 20.
Η διασκέδαση εξακολούθησε να υπερισχύει έναντι της ευλάβειας, καθώς αυτοί που γλεντοκοπούσαν εντρυφούσαν αχόρταγα στο φαγητό και στο ποτό.
Người ta vẫn thường dùng những dịp này để liên hoan hơn là để tỏ sự sùng kính trong khi những kẻ say sưa chè chén đắm mình vào cuộc ăn uống quá độ.
«Αύξανε και Υπερίσχυε» Παρά την Εναντίωση
“Lan rộng và phát triển mạnh mẽ” bất kể sự chống đối
Καθώς πολλοί είναι οι σύζυγοι που κατεξουσιάζουν τις συζύγους τους και πολλές είναι οι σύζυγοι που λαχταρούν την προσοχή των συζύγων τους, ο εγωισμός υπερισχύει και η ειρήνη χάνεται.
Vì có nhiều người chồng hay áp chế và nhiều người vợ khao khát sự chú ý của chồng nên sự ích kỷ thắng thế và sự bình an không còn nữa.
Αν και στις συζητήσεις κατάφερνα να υπερισχύει η άποψή μου, στο τέλος έμενα με τη γεύση της απογοήτευσης.
Dù giành phần thắng trong những cuộc tranh luận nhưng tôi vẫn cảm thấy thất vọng.
Μέχρι τότε υπερίσχυαν μεγαλύτερα και πιο ποικίλα κομμάτια, όπου ξύλινα πνευστά, χάλκινα πνευστά και κρουστά διηγούνταν μια ιστορία.
Trước đó, những dàn nhạc lớn và đa dạng chiếm ưu thế với bộ hơi, bộ dây, và bộ gõ để kể chuyện.
9. (α) Ποια είναι μια κύρια αιτία για την οποία υπερισχύει ο λόγος του Θεού σήμερα;
9. (a) Yếu tố chính giúp đạo Đức Chúa Trời đắc thắng ngày nay là gì?
Επειδή ο Ιακώβ ήταν πιστός, ο Κύριος τού έδωσε το ειδικό όνομα του Ισραήλ, το οποίο σημαίνει «κάποιος που υπερισχύει με τον Θεό» ή «ας υπερισχύσει ο Θεός» (Bible Dictionary, “Israel,” 708).
Bởi vì Gia Cốp rất trung tín, nên Chúa đã ban cho ông một tên đặc biệt là Y Sơ Ra Ên có nghĩa là “người vật lộn thắng Thượng Đế” hoặc “hãy để Thượng Đế thắng” (Bible Dictionary, “Israel,” 708).
14 Η τρίτη αναφορά στην αύξηση του λόγου του Θεού εμφανίζεται στο εδάφιο Πράξεις 19:20: «Αύξανε και υπερίσχυε ο λόγος του Ιεχωβά, με κραταιό τρόπο».
14 Sự phát triển đạo Đức Chúa Trời được đề cập đến lần thứ ba nơi Công-vụ 19:20: “Nhờ quyền-phép của Chúa, đạo bèn đồn ra, càng ngày càng được thắng”.
Η λέξη του Κειμένου η οποία αποδίδεται «υπερίσχυε» μεταδίδει την ιδέα «της άσκησης δύναμης».
Từ Hy Lạp nguyên thủy dịch “thắng” hàm chứa ý “đầy quyền lực”.
Το κεφαλαίο Ψ υπερισχύει πάντα του πεζού φίλου του, έτσι η μόνη περίπτωση να έχετε πράσινα μωρά είναι αν έχετε δύο πεζά ψ.
Chữ " Y " luôn tỏ ra " ăn hiếp " với người bạn " y " bé nhỏ của mình, nên cách duy nhất để có một cây hạt xanh là bạn có tất cả đều là chữ " y " nhỏ.
Ο Λόγος του Θεού Υπερισχύει στους Ζηλωτές Εργάτες
Đạo Đức Chúa Trời đắc thắng trong lòng những người làm việc sốt sắng
Ακόμη και ύστερα από αιώνες αποστατικών διδασκαλιών, ο λόγος του Θεού υπερισχύει!
Đúng thế, sau nhiều thế kỷ của sự dạy dỗ bội đạo, Lời Đức Chúa Trời vẫn đắc thắng!
Πότε η γνώμη μου υπερισχύει της δικής σου;
Khi nào ý kiến của tôi mới có ảnh hưởng chứ?
Η Πολιτική Υπερισχύει της Ευσέβειας
Chính trị thay vì tôn giáo
Σήμερα, η πείνα του και η διέγερση της ομάδας υπερισχύουν της προσοχής, αλλά το νεαρό αρσενικό φαίνεται πολύ επιφυλακτικό.
Nhưng hôm nay, cơn đói và sự kích động của bầy làm nó mất cảnh giác dù con đực trẻ này vẫn còn cẩn trọng
Η γλώσσα που λέει ψέματα ίσως εξαπατά για κάποιο διάστημα, αλλά η αναλήθεια δεν υπερισχύει μακροπρόθεσμα.
Việc nói dối có thể mang lại lợi ích trước mắt, nhưng không lâu dài.
Παρά τα εμπόδια και την εναντίωση, “ο λόγος του Ιεχωβά αύξανε και υπερίσχυε με κραταιό τρόπο”.
Bất kể trở ngại và chống đối “đạo bèn đồn ra, càng ngày càng được thắng”.
Πολύ συχνά στον πραγματικό κόσμο, φαίνεται πως το κακό υπερισχύει.
Thường thì sự ác có vẻ thắng thế.
11 Όσο ο Μωυσής κρατούσε ψηλά τα χέρια του, υπερίσχυαν οι Ισραηλίτες, αλλά μόλις κατέβαζε τα χέρια του υπερίσχυαν οι Αμαληκίτες.
11 Bao lâu Môi-se còn giơ tay lên thì dân Y-sơ-ra-ên còn thắng thế, nhưng ngay khi ông bỏ tay xuống thì dân A-ma-léc thắng thế.
Ωστόσο, δεν υπήρχε κάποιο νομικό προηγούμενο κάποιας απόσχισης, ενώ τα άρθρα 74 και 75 δήλωναν ότι όταν μια Σοβιετική Δημοκρατία υιοθετούσε νόμους που βρίσκονταν σε αντίθεση με το Ανώτατο Σοβιέτ, οι νόμοι του Ανωτάτου Σοβιέτ θα υπερίσχυαν έναντι των νόμων της Δημοκρατίας.
Tuy nhiên, không có tiền lệ pháp lý cho ly khai, và Điều 74 và 75 nói rằng khi một cử tri Xô viết giới thiệu luật trái ngược với Liên Xô Tối cao, luật pháp của Liên Xô Tối cao sẽ thay thế bất kỳ phong trào pháp lý nào từ thành phần Xô Viết.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπερισχύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.