υπάλληλος γραφείου trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υπάλληλος γραφείου trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υπάλληλος γραφείου trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υπάλληλος γραφείου trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rùa đất, chuột túi, gofer, goffer, nho lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υπάλληλος γραφείου
rùa đất(gopher) |
chuột túi(gopher) |
gofer(gopher) |
goffer(gopher) |
nho lại
|
Xem thêm ví dụ
Έτσι οι υπάλληλοι γραφείου έγιναν προγραμματιστές των λογιστικών φύλλων. Do đó, nhân viên văn phòng trở thành lập trình viên của bảng tính. |
ΜΙΑ εγχείρηση στη σπονδυλική στήλη ανάγκασε τον Χάρλι να αλλάξει σταδιοδρομία και από μηχανικός να γίνει υπάλληλος γραφείου. VÌ CẦN được giải phẫu xương sống, nên Harley phải chuyển nghề từ thợ máy sang thư ký văn phòng. |
Δεν ψάχνω υπάλληλο γραφείου. Tôi không cần nhân viên văn phòng. |
Δεν ψάχνω υπάλληλο γραφείου. Tôi không tìm nhân viên văn phòng |
Εκείνοι που ζουν σε χωριά της ζούγκλας πηγαίνουν σε μάγους-γιατρούς, και οι υπάλληλοι γραφείου που ζουν στις πόλεις συμβουλεύονται αστρολόγους. Những người sống nơi làng mạc trong rừng đi đến thầy pháp, và các người làm việc văn phòng ở thành thị cầu hỏi chiêm tinh gia. |
Με την επανάσταση των προσωπικών υπολογιστών γύρω στο 1980, οι εφαρμογές λογιστικών φύλλων σχεδιάστηκαν για υπαλλήλους γραφείου, όχι να αντικαταστήσουν τους υπαλλήλους γραφείου, αλλά σεβόμενες τους υπαλλήλους γραφείου ως ικανούς προγραμματιστές. Với cuộc cách mạng khoảng những năm 1980 của PC, các chương trình bảng tính đã được điều chỉnh cho các nhân viên văn phòng, chứ không phải để thay thế họ, nó tôn trọng các nhân viên văn phòng ở khả năng lập trình. |
Κάποιος υπάλληλος του γραφείου μετανάστευσης επισκέφτηκε αναπάντεχα εμένα και το σύζυγό μου τον Τζορτζ. Tôi và anh George, chồng tôi, được một viên chức sở di trú đến thăm đột xuất. |
Εγώ είμαι υπάλληλος στα γραφεία των σιδηροδρόμων. Tôi đang làm thư ký tại văn phòng đường sắt. |
Κατόπιν πήγαμε στην πρωτεύουσα της πολιτείας, στο Τζέφερσον Σίτι, όπου κάθε πρωί, τις καθημερινές, επισκεπτόμασταν δημόσιους υπαλλήλους στα γραφεία τους. Kế tiếp, chúng tôi đi đến thủ đô, Jefferson City, nơi mà mỗi sáng trong tuần chúng tôi viếng thăm các công chức tại văn phòng của họ. |
Πρότεινα, ως εκδήλωση καλών τρόπων προς τους πελάτες μας, να μην καπνίζουν σε ώρες εργασίας οι υπάλληλοι των γραφείων στο χώρο συναλλαγής με το κοινό. Tôi đề nghị những nhân viên văn phòng ở nơi phục vụ khách hàng không nên hút thuốc để tỏ phép lịch sự đối với khách hàng. |
Αν θες εργασία γραφείου, γίνε υπάλληλος. Cô muốn một công việc bàn giấy, kiếm công ty luật đại diện cho tập đoàn ấy. |
Απολύθηκε όταν το προξενείο ανακάλυψε ότι ο υπάλληλός του είχε στο γραφείο του Μαρξιστικό υλικό και βιβλία. Ông bị sa thải sau khi lãnh sự phát hiện ra Hoxha đã để các tài liệu và sách về chủ nghĩa Marx trong văn phòng. |
Όταν μπήκαμε με μια αδελφή σε ένα γραφείο, οι υπάλληλοι μας αναγνώρισαν. Khi hai người chúng tôi vào một văn phòng, mấy người thư ký nhận ra chúng tôi. |
Για να καταπολεμήσουν την απειλή της εκδίκησης, πολλές εταιρίες βάζουν κάποιον υπεύθυνο ασφαλείας να συνοδεύει τον απολυμένο υπάλληλο στο γραφείο του, να τον περιμένει να μαζέψει τα πράγματά του και να τον ακολουθεί ως την έξοδο των εγκαταστάσεων. Nhằm ngăn ngừa nguy cơ này, nhiều công ty đã cho bảo vệ đi theo “hộ tống” nhân viên bị sa thải. Bảo vệ theo dõi cho đến khi nhân viên ấy dọn dẹp đồ đạc xong, rồi “tiễn” người đó ra đến cửa công ty. |
Ο διευθυντής της φυλακής, ο αρχιφύλακας και μερικοί υπάλληλοι έτρεξαν από τα γραφεία τους να δουν αυτό το ασυνήθιστο θέαμα. Giám đốc nhà tù, trưởng cai tù, và một số nhân viên từ văn phòng đã chạy ra xem hiện tượng này. |
Ήμουν για φαγητό και λέω, " Δε πάω, απ'το γραφείο του διοικητικού υπαλλήλου μήπως βρω τίποτα "; Tôi đang định đi ăn ở ngoài và tôi nghĩ rằng " Cái quái gì chứ, qua thử văn phòng tòa soạn để xem tìm được gì " |
Ένα κλίμα ανεντιμότητας: Μια είδηση στο περιοδικό Νιούζγουήκ έλεγε: «Πολλοί από τους ίδιους αυτούς Αμερικανούς που ξεφωνίζουν σχετικά με τους εγκληματίες υπαλλήλους που δουλεύουν στα γραφεία στην πραγματικότητα είναι και αυτοί ερασιτέχνες ανέντιμοι. Một không khí đầy gian lận: Một thiên phóng-sự của tuần-báo Newsweek viết: “Nhiều người trong số những kẻ to tiếng than phiền về lớp người trí-thức mà ăn cắp, chính họ thật ra cũng là những tên cắp vặt. |
Τέσσερις δεκαετίες αργότερα πρόσθεσαν τις υπηρεσίες Postcheque και Girodienst επιτρέποντας στους υπαλλήλους οικογένειες να πραγματοποιούν πληρωμές μέσω ταχυδρομικών γραφείων. Bốn thập kỷ sau đó, họ thêm Postcheque và Girodienst là dịch vụ cho phép người lao động làm việc để thực hiện thanh toán qua bưu điện. |
Πήρε τα ονόματα των εταιρειών απ'την ιστοσελίδα του ΜΥΓ, μετά παρακολουθούσε... τα γραφεία μέχρι να βρει υπαλλήλους που να ταιριάζουν στο γούστο του. Hắn có tên công ty từ trang EDF, rồi hắn theo dõi các văn phòng đến khi hắn tìm ra nhân viên hợp khẩu vị. |
Πώς τολμά ένας χαμηλόβαθμος τελωνειακός υπάλληλος να εκφράζει δημοσίως περιφρόνηση για το ιαπωνικό γραφείο επιχειρήσεων; Một tên hạ cấp mà dám như thế? Đòi mở kiện hàng thương mại của Nhật sao? |
Πώς τολμά ένας χαμηλόβαθμος τελωνειακός υπάλληλος σαν εσένα να εκφράζει δημοσίως περιφρόνηση για το ιαπωνικό γραφείο επιχειρήσεων; Một anh nhân viên hải quan cấp dưới mà dám thế sao.. đòi mở kiện hàng thương mại của Nhật sao. |
Ο Οργανισμός Υγείας του Συνδέσμου είχε τρεις φορείς, το Γραφείο Υγείας, που αποτελούνταν από μόνιμους υπαλλήλους του Συνδέσμου, ένα εκτελεστικό τμήμα του Γενικού Συμβουλευτικού Συμβουλίου ή Διάσκεψης που αποτελούνταν από εμπειρογνώμονες ιατρούς και μια επιτροπή Υγείας. Tổ chức y tế của Hội Quốc Liên có ba cơ cấu: Cục y tế gồm có những quan chức thường trực của Hội Quốc Liên; Ủy ban hoặc Hội nghị cố vấn tổng thể là một đơn vị hành chính và gồm các chuyên gia y tế; và Ủy ban y tế. |
Η εταιρεία ηλεκτρονικών προϊόντων, Best Buy, συγκεντρώνει όλους τους υπαλλήλους της, καθαριστές, πωλητές, τους ανθρώπους στο πίσω γραφείο, όχι μόνο την ομάδα προβλέψεων τους, για να βάλουν στοιχήματα, ναι στοιχήματα, σε πράγματα όπως εάν ένα προϊόν θα πουλήσει καλά ή όχι πριν τα Χριστούγεννα, εάν νέες ιδέες πελατών πρέπει να υιοθετηθούν από την εταιρεία, εάν ένα σχέδιο θα πραγματοποιηθεί στην ώρα του. Best Buy, một công ty điện tử tiêu dùng có tất cả những nhân công.. lao công, trợ lý bán hàng, những người làm việc văn phòng hậu thuẫn phía sau, không chỉ là một đội dự đoán.. để đặt cược, vâng đặt cược, vào những thứ như là một sản phẩm có nên được bán trước Giáng sinh hay không, như là công ty có nên lấy ý kiến mới của khách hàng hay không, như là một dự án sẽ công bố đúng thời điểm hay không. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υπάλληλος γραφείου trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.