υγιεινή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ υγιεινή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ υγιεινή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ υγιεινή trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ υγιεινή
vệ sinhnoun Για ένα περίεργο λόγο είναι η προσωπική τους υγιεινή. Kì lạ thay, vệ sinh cá nhân mới chính là lý do. |
Xem thêm ví dụ
Σε γενικές γραμμές, οι ειδικοί συμφωνούν ότι τα ακόλουθα είναι ενδείξεις υγιεινού ύπνου: Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau: |
Η οικογένεια Τζόνσον προσπαθεί τώρα να διατηρεί καλές συνήθειες ψυχικής υγιεινής οι οποίες είναι ωφέλιμες για όλους και ιδιαίτερα για το γιο τους. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
Μέσω αυτής, τα κορίτσια μαθαίνουν τα διάφορα στάδια της εξέλιξης και τη διαχείριση της υγιεινής. Nhờ cô ấy, bạn gái hiểu hơn về nhiều khía cạnh của quá trình trưởng thành |
Αν και ο Θεός ενδιαφέρεται κυρίως για την πνευματική μας αγνότητα, θεωρεί επίσης σημαντική και τη σωματική υγιεινή. Dù Đức Chúa Trời quan tâm trước hết đến sự thanh sạch về thiêng liêng, Ngài cũng xem trọng việc giữ sạch sẽ về thể chất. |
Η κατάλληλη ιατρική φροντίδα και η υγιεινή επίσης μειώνουν δραστικά τον αριθμό των πρόωρων θανάτων. Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm. |
Ο επιθεωρητής πρέπει να μάθει τη γλώσσα των ενηλίκων και κάτι ψιλά από υγιεινή... αλλά μας έφερε ως εδώ. Thanh tra trạm cân cần phải học thêm về ngôn từ của người lớn.... một chút về vệ sinh cá nhân, nhưng anh ta đã cho chúng tôi qua. |
Όπως η κατά γράμμα καρδιά μας χρειάζεται υγιεινή τροφή, έτσι χρειαζόμαστε και επαρκείς ποσότητες ωφέλιμης πνευματικής τροφής. Chúng ta cần hấp thu thức ăn thiêng liêng bổ dưỡng. |
Επίσης και στον τομέα της υγιεινής δεν θα έπρεπε να εξευτελίζονται. Và kể cả trong vệ sinh môi trường, họ không đáng bị làm nhục. |
Τέλος, πάντα να πάτε στη θάλασσα ως ναύτης, λόγω της άσκησης υγιεινό και καθαρό αέρα του καταστρώματος προσκήνιο- κάστρο. Cuối cùng, tôi luôn luôn đi ra biển như một thủy thủ, bởi vì tập thể dục lành mạnh và tinh khiết không khí của sàn trước lâu đài. |
Αν κι υπάρχουν προϊόντα για την προσωπική υγιεινή, δεν χρησιμοποίησε ποτέ το ντους. Có sản phẩm sữa tắm khắp bồn, nhưng cô ấy chưa từng mở vòi nước. |
Οι κατάλληλες συνήθειες υγιεινής παίζουν και αυτές σημαντικό ρόλο. Cần giữ phép vệ sinh đúng mức. |
Η απλή εφαρμογή των κανόνων υγιεινής και καθαριότητας στον περιβάλλοντα χώρο του σπιτιού θα έχει ως αποτέλεσμα καλύτερη υγεία και θα βελτιώσει τη γενική όψη της γειτονιάς. Chỉ cần thực hiện những cách đơn giản để giữ vệ sinh xung quanh nhà thì sẽ giúp cải thiện sức khỏe và cảnh quan của khu xóm. |
Αλλά ο υγιεινός τρόπος ζωής, βοηθάει και τους παχύσαρκους. Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì. |
Υγιεινός Τρόπος Ζωής Lối sống lành mạnh |
Τρέχουμε ένα πρόγραμμα υγιεινής και υγείας που τώρα αγγίζει μισό δισεκατομμύριο ανθρώπους. Chúng tôi đang chạy một chương trình về vệ sinh và sức khỏe mà bây giờ tiếp cận tới nửa tỷ người. |
Πράγματι, η επάξια αναγνώριση είναι τόσο ζωτική για το νου και την καρδιά όσο είναι και η υγιεινή τροφή για το σώμα. Thật vậy, sự công nhận xứng đáng là cần yếu cho tâm trí cũng như đồ ăn bổ ích cần yếu cho thân thể vậy. |
Στα μέτρα αντιμετώπισης περιλαμβάνονται η βελτίωση της πρόσβασης σε συνθήκες υγιεινής, όπως η εξασφάλιση της χρήσης λειτουργικών και καθαρών τουαλετών και της πρόσβασης σε καθαρό νερό. Các biện pháp khác bao gồm tăng cường tiếp cận hệ thống vệ sinh chẳng hạn như đảm bảo sử dụng nhà vệ sinh sạch và hoạt động tốt và tiếp cận được nguồn nước sạch. |
Υγιεινά. Rất sạch sẽ. |
Καταλάβετε αυτό: Εάν αλλάξουμε την προσέγγισή μας στην υγιεινή, μπορούμε να επιβραδύνουμε την κλιματική αλλαγή. Và hiểu ra rằng: nếu chúng ta đổi cách tiếp cận cải thiện hệ thống vệ sinh, có thể bắt đầu làm chậm quá trình biến đổi khí hậu. |
Και αν αυτές οι πόλεις κυβερνώνται από καλούς κανόνες, μπορούν να είναι πόλεις όπου οι άνθρωποι είναι ασφαλείς από το έγκλημα, ασφαλείς από την αρρώστια και την κακή υγιεινή, όπου οι άνθρωποι έχουν την ευκαιρία να βρουν δουλειά. Và nếu những thành phố đó được điều hành bởi đạo luật tốt, nó có thể là thành phố mà người dân an toàn khỏi tội phạm, bệnh tật, thiếu vệ sinh, nơi mà người dân có thể kiếm việc làm. |
Καλή υγεία δεν μπορεί να υπάρξει χωρίς καλή διατροφή, και για την καλή διατροφή χρειάζεστε υγιεινό, ισορροπημένο διαιτολόγιο. Nếu thiếu dinh dưỡng thì bạn sẽ không có sức khỏe tốt. Muốn có dinh dưỡng tốt thì bạn cần có chế độ ăn uống bổ dưỡng và cân bằng. |
(Ησαΐας 26:15) Πράγματι, είναι συναρπαστικό να βλέπει κανείς τον πληθυσμό της να αυξάνεται καθώς το χρισμένο υπόλοιπο γεμίζει τη ‘γη’ με ‘καρπούς’—υγιεινή, τονωτική πνευματική τροφή. Không, có thể mở rộng ranh giới nếu cần thiết (Ê-sai 26:15) Quả thực, chúng ta vui mừng thấy được dân số gia tăng khi lớp người được xức dầu còn sót lại làm “xứ” đầy “trái”—đồ ăn thiêng liêng lành mạnh, thêm sức (Ê-sai 27:6). |
Φτιάξτε τους ένα υγιεινό πιάτο, ειδικά αν μπορείτε να το πάρετε απ' τον τοίχο της τάξης σας -- νοστιμότατο! Làm cho chúng một bữa ăn dinh dưỡng, nhất là nếu bạn có thể hái nó từ bức tường trong chính phòng học của mình -- ngon tuyệt! |
Οι καλές συνήθειες υγιεινής περιλαμβάνουν το να σαπουνίζουμε τα χέρια μας προτού φάμε ή πιάσουμε τρόφιμα, αφού χρησιμοποιήσουμε την τουαλέτα και αφού πλύνουμε ή αλλάξουμε ένα μωρό. Thói quen vệ sinh tốt bao gồm việc rửa tay với xà bông trước khi ăn hoặc cầm thức ăn, sau khi đi vệ sinh, thay tã lót hoặc tắm cho em bé. |
Αλλά αν πάρετε έναν υπνάκο σε διάστημα τεσσάρων ωρών πριν από το νυχτερινό ύπνο, τότε αυτό ίσως να είναι επιζήμιο για μια υγιεινή νυχτερινή ανάπαυση. Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ υγιεινή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.