ύφος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ύφος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ύφος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ύφος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ύφος

vẻ

noun

Αλλά έχεις το ίδιο ανήσυχο ύφος με τον αδερφό μου.
Anh có cái vẻ mặt lo lắng y chang ông anh em.

Xem thêm ví dụ

Όταν γίνεται επίδειξη μιας ενδεικτικής παρουσίασης, να σκέφτεστε πώς θα μπορούσατε να της δώσετε το δικό σας προσωπικό ύφος και να την προσαρμόσετε σε διαφορετικούς οικοδεσπότες.
Khi đã xem qua phần trình diễn mẫu, anh chị hãy nghĩ đến cách áp dụng lời trình bày này để rao giảng cho nhiều chủ nhà khác nhau.
Οι κριτικοί όμως ισχυρίζονται ότι δεν διακρίνουν στα βιβλία ενιαίο ύφος συγγραφής.
Tuy nhiên, giới chỉ trích cho rằng các sách này có các lối viết khác biệt nhau.
Έπειτα, παίρνοντας πιο σοβαρό ύφος, πρόσθεσε: «Μην ξεχνάς Χαμ ότι λαβαίνω κάποια βοήθεια μέσα από την Αγία Γραφή».
Rồi chị nghiêm nghị nói tiếp: “Anh chớ nên quên là em hiểu được phần nào là nhờ có Kinh-thánh đấy”.
Αποβλέποντας σε εκείνον τον καιρό, ο ψαλμωδός λέει με ποιητικό ύφος τα εξής: ‘Έλεος [στοργική καλοσύνη, ΜΝΚ] και αλήθεια συναπηντήθησαν· δικαιοσύνη και ειρήνη εφιλήθησαν.
Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau.
Ο επίσκοπος... συνέχισε, με σοβαρό ύφος:
Vị giám mục ... trịnh trọng nói tiếp:
Τα συμπεράσματα αυτών των συζητήσεων αποκρυσταλλώθηκαν σε απίστευτα συμπυκνωμένες φράσεις, ακολουθώντας μια αυστηρή μορφή εβραϊκού πεζού λόγου με ποιητικό ύφος.
Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ.
Με το συνηθισμένο ήρεμο, άμεσο και απλό ύφος της, εκείνη είπε: «Μα πού είναι η πίστη σου, Τσαρλς;
Với thái độ điềm tĩnh và thẳng thắn như mọi khi, cô ấy nói: “Đức tin anh ở đâu, anh Charles?
34 Είναι, λοιπόν, καλό όταν προετοιμάζετε μια ομιλία να λαβαίνετε υπόψη σας το ύφος με το οποίο αυτή πρέπει να εκφωνηθεί.
34 Bởi thế cho nên, ngay khi sửa soạn bài giảng, ta phải suy nghĩ về tâm trạng thích hợp khi trình bày bài giảng.
Με ύφος καλού γείτονα.
Thân thiện.
Έχει επαινεθεί για το λογοτεχνικό της ύφος, και πολλά μορφωμένα άτομα τρέφουν μεγάλη εκτίμηση για αυτήν.
Người ta ca tụng lối hành văn của Kinh-thánh và nhiều người học cao đã tôn trọng Kinh-thánh.
Μήπως το γεγονός ότι υπάρχουν ομοιότητες στα σχήματα λόγου, στους ποιητικούς παραλληλισμούς και στο λογοτεχνικό ύφος αποδεικνύει τη θεωρία περί παραλλαγών;
Sự kiện có những điểm tương đồng trong hình thái tu từ, tính chất thơ văn, và văn phong chứng tỏ đó là một phóng tác chăng?
Γι’ αυτό, ο Θεός άφησε τα άτομα που έγραψαν την Αγία Γραφή να διατηρήσουν το δικό τους ιδιαίτερο ύφος και γλώσσα, και παράλληλα φρόντιζε να μεταδίδονται με ακρίβεια οι δικές του ιδέες και τα συναφή γεγονότα.
Cũng thế, Đức Chúa Trời đã cho phép những người viết Kinh-thánh giữ nguyên lối hành văn và ngôn từ của họ, đồng thời Ngài kiểm soát sao cho ý tưởng và các sự kiện liên hệ được truyền đạt một cách chính xác.
Δεν είναι η επιλογή της, είναι το ύφος της που με νευριάζει.
Không phải lựa chọn của cô ta, Cái thói đó là một sự sỉ nhục.
Δεν έχει νόημα να κρύβεσαι πίσω από αυτό το ύφος.
Cố che giấu nỗi sợ sau gương mặt đó không ích gì đâu.
Απλά Λόγια, Απλό Ύφος.
Dùng từ đơn giản, cách diễn đạt giản dị.
Από την άλλη πλευρά, πρέπει να προσέχετε μήπως, στην προσπάθειά σας να μιλάτε με δυναμισμό και ευχέρεια, αποκτήσετε τελικά ένα αυταρχικό ύφος ομιλίας, προκαλώντας μάλιστα αμηχανία στο ακροατήριο.
Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng.
Όσοι όμως μπορούν να διατηρούν σε λογικό βαθμό όρθια στάση, ενδείκνυται να το κάνουν αυτό όταν μιλούν σε άλλους ώστε να μη δίνεται η εντύπωση ότι έχουν αδιάφορο ή απολογητικό ύφος.
Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà.
Το ύφος που συνοδεύει τις φράσεις μας αποκαλύπτει τι ονομάζουμε ειρωνεία.
Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói cho chúng ta thấy cái gọi là "Sự châm biếm".
Το υπερβολικά άνετο ύφος μειώνει την αξιοπρέπεια των Χριστιανικών συναθροίσεων και τη σοβαρότητα αυτών που λέγονται.
Phong cách quá thân mật làm giảm đi tính trang trọng của buổi họp đạo Đấng Christ và tầm quan trọng của những điều được phát biểu.
Θυμάσαι το ύφος σου όταν γνωριστήκαμε;
Anh nhớ không, vẻ mặt của anh, khi chúng ta lần đầu gặp nhau?
Έχεις το ίδιο ύφος που είχε ο πατέρας σου.
Cái nhìn của cô y hệt ba cô.
Η περιοχή εκθέτει ένα πλήθος αρχιτεκτονικών μορφών, από αυτές που καλούνται "Μεξικανικές" και ενθυμίζουν της μορφές που βλέπουμε στο κεντρικό Μεξικό στο ύφος Puuc των Μάγια των βόρειων πεδινών.
Địa điểm này chứa đựng vô số các phong cách kiến trúc, từ cái gọi là "kiểu México" và kiểu các phong cách tìm thấy ở trung México cho tới phong cách Puuc được tìm thấy tại Puuc Maya ở các vùng đất thấp phía bắc.
Προσπαθήστε να μη φτάσετε στο σημείο να υιοθετήσετε ένα ύφος που αντανακλά αδιαφορία.
Hãy cố tránh trình bày cách hờ hững.
Όταν ο ίδιος παραπονέθηκε ότι ο Τεό (ο αδελφός του Βαν Γκογκ και έμπορος τέχνης) δεν είχε κάνει αρκετή προσπάθεια για να πουλήσει τους πίνακές του στο Παρίσι, ο Τεό απάντησε ότι ήταν πολύ σκούρα και δεν ταίριαζαν με το τρέχον ύφος της φωτεινής ζωγραφικής των ιμπρεσιονιστών.
Khi Vincent phàn nàn với Theo khi cho rằng em trai đã không làm hết sức để có thể bán tranh của mình ở Paris, Theo đã trả lời rằng các tác phẩm của Van Gogh quá u tối và nằm ngoài phong cách phổ biến thời đó là các bức họa tươi vui của các họa sĩ theo trường phái Ấn tượng.
Τώρα, η Τζέιν Γκούνταλ έχει εδώ ένα παιχνιδιάρικο ύφος μαζί με έναν από τους αγαπημένους της χιμπατζήδες.
Bây giờ, Jane Goodall có một trò chơi với một chú khỉ đột.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ύφος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.