yendo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yendo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yendo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yendo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đang tiến hành đều, tốc độ, sự ra đi, đang chạy, đang đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yendo

đang tiến hành đều

(going)

tốc độ

(going)

sự ra đi

(going)

đang chạy

(going)

đang đi

(going)

Xem thêm ví dụ

Están yendo a Alexandria.
Họ đang đến Alexandria.
Se vio al Sirio al que se la vendieron por última vez yendo hacia el norte.
cái thằng người Syri mua nó đang đi về phía bắc đéo biết nó sẽ đi đâu nữa
Tengo que enseñarle lo bien que me está yendo, ponerla de mi lado.
Phải cho cô ta thấy em đang làm rất tốt, để cô ta đứng về phía em.
¿A dónde diablos está yendo?
Cô ta định đi đâu vậy?
¡ Está yendo hacia el techo!
Anh ta lên mái nhà!
Y terminé involucrándome con la comunidad espacial, muy involucrado con la NASA, con un puesto en el consejo asesor de la NASA, planeando misiones espaciales reales, yendo a Rusia, revisando los protocolos biomédicos para los pre- cosmonautas, y todo ese tipo de cosas, para de hecho ir y volar hasta la estación espacial internacional con nuestras cámaras con sistema 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
Se están yendo.
Chúng đi rồi.
Volver a separar las cosas y presentar soluciones inteligentes, elegantes, sofisticadas que tengan en cuenta todo el sistema y la vida completa de la cosa, todo, yendo bien hacia atrás desde la extracción hasta el fin de la vida útil, solo así podemos empezar a encontrar soluciones realmente innovadoras.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
Pero tan pronto como llego a un lugar tranquilo de verdad, me doy cuenta de que es solo yendo allí que tendré algo novedoso, creativo o alegre para compartir con mi esposa, mi jefe o mis amigos.
Nhưng ngay khi tôi đến nơi thực sự yên tĩnh, tôi nhận ra rằng, nhờ đến đó mà tôi có những điều mới mẻ, sáng tạo và thú vị để chia sẻ với vợ, ông chủ và bạn bè.
Entonces, yendo para atrás desde ahí, ¿Cómo debería verse el boletín del año 2020?
Thế nên, hỗ trợ từ đó, bản báo cáo 2020 sẽ như thế nào nhỉ?
27 Y aconteció que el rey envió una aproclamación por toda la tierra, entre todos los de su pueblo que vivían en sus dominios, los que se hallaban en todas las regiones circunvecinas, los cuales colindaban con el mar por el este y el oeste, y estaban separados de la tierra de bZarahemla por una angosta faja de terreno desierto que se extendía desde el mar del este hasta el mar del oeste, y por las costas del mar, y los límites del desierto que se hallaba hacia el norte, cerca de la tierra de Zarahemla, por las fronteras de Manti, cerca de los manantiales del río Sidón, yendo del este hacia el oeste; y así estaban separados los lamanitas de los nefitas.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Y yendo hacia adelante en el tiempo, en realidad no quieres ser un paciente de litio en este momento.
Vàkhi đang tiến tiến triển, bạn thực sự không muốn là những bệnh nhân dùng lithium vào lúc này.
¿Te está yendo bien en el programa?
Em làm tốt chương trình chứ?
Estaba yendo por el mal camino y tu llamada a los servicios sociales me despertó.
Em đã sai lầm, và cuộc gọi của chị với Bộ Gia đình đã giúp em thức tỉnh.
Aprendió inglés yendo al teatro porque le encantaba.
Bà học tiếng Anh bằng việc tới các rạp chiếu phim, nơi mà bà yêu thích...
Pero una de las cosas que realmente me preocupan es a dónde están yendo hoy la versión joven de estos niños.
Một trong những thứ làm tôi lo lắng đó là những đứa trẻ nhỏ hơn thế này sẽ đi đâu.
Estaba yendo a trabajar.
Tôi đang trên đường đi làm.
BC: La separamos de la sonda yendo a 125 millas por hora apenas un kilómetro por encima de la superficie de Marte: 3 200 pies.
BC: từ tàu vũ trụ di chuyển vớii vận tốc 125 dặm một giờ (201 km/h). cách bề mặt của sao Hỏa khoảng 1km, tức là 3.200 feet.
Esto es increíblemente gracioso, pero también un punto filosófico importante que es que, yendo hacia adelante, necesitamos más de este tipo de valor.
Điều này thật buồn cười -- nhưng tôi nghĩ 1 điểm triết lý quan trọng là chúng ta sẽ cần loại giá trị này hơn trong tương lai.
Apenas empecé el recorrido, vi de lejos en la acera a un hombre yendo con prisa en una silla de ruedas, la cual me di cuenta de que estaba decorada con nuestra bandera brasileña.
Ngay sau khi bắt đầu lái đi thì tôi thấy từ xa bên lề đường một người đàn ông đang nhanh chóng đẩy chiếc xe lăn của mình mà tôi nhận thấy được trang trí với lá cờ nước Brazil của chúng tôi.
Estoy yendo mientras hablo con usted, Señor.
Tôi đang nhanh hết sức đây thưa sếp.
Chicos, se está yendo.
Này, hắn đang bỏ chạy.
Los demás, están yendo hacia la escena.
Những người khác đã đến hiện trường.
¡ Se está yendo del mapa!
Lên đường nào!
Pero ¿nos sentiríamos seguros yendo por una autopista en la que no hubiera leyes de tránsito, donde cada uno pudiera decidir a qué velocidad ir o en qué lado de la carretera conducir?
Nhưng liệu chúng ta có cảm thấy an toàn khi lái xe trên đường cao tốc mà không có luật giao thông, và mọi người được tự do quyết định chạy xe với tốc độ nào hoặc theo bất cứ hướng nào?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yendo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.