ξυπνητήρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ξυπνητήρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξυπνητήρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ξυπνητήρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đồng hồ reo, đồng hồ báo thức, Đồng hồ báo thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ξυπνητήρι

đồng hồ reo

noun

Βάλε τα ρούχα και το ξυπνητήρι του αλήτη πάνω στον τενεκέ.
Để bộ đồ dơ và cái đồng hồ reo... ở trên thùng rác, sao cho dễ thấy.

đồng hồ báo thức

noun

Đồng hồ báo thức

Xem thêm ví dụ

Το ξυπνητήρι χτυπάει δυνατά.
Báo thức ồn ào lắm đấy.
Το ξυπνητήρι μου χτύπησε νωρίς.
Đồng hồ báo thức của anh tắt sớm.
Σαν το ξυπνητήρι που δε μπορείς να κλείσεις.
Chỉ như một cái đồng hồ anh không thể tắt đi.
Πλάκα είχε το ξυπνητήρι στον σκουπιδοτενεκέ.
Rất tức cười, cái đồng hồ reo trong thùng rác.
Το ταξί έπρεπε να σταματήσει για κάποιον που περνούσε τον δρόμο κι είχε φύγει για τη δουλειά # λεπτά αργότερα απ' ό, τι συνήθως.Επειδή είχε ξεχάσει να βάλει το ξυπνητήρι του
Taxi phải dừng lại vì một người đàn ông băng qua đường, người đi làm trễ # phút so với thường lệ, vì anh ta quên vặn đồng hồ
Το καθημερινό ξυπνητήρι της έχει οριστεί για τις 4 το πρωί.
Đồng hồ báo thức hằng ngày trong điện thoại cô ấy cài lúc 4 giờ sáng.
Δεν ήταν το ξυπνητήρι, Σέρλοκ.
Không phải nó hỏng đâu, Sherlock.
(Μπιπ) Kάνει και μπιπ, επειδή είναι ουσιαστικά ένα ξυπνητήρι.
(Tiếng bíp) Nó kêu bíp, vì dù gì nó cũng là đồng hồ báo thức.
Έχεις δυο ξυπνητήρια.
Cô có đến 2 cái đồng hồ báo thức.
Είναι επίσης χρήσιμο αν θες να το αφήσεις στο κομοδίνο σου για να δεις μια ταινία ή να το χρησιμοποιήσεις σα ξυπνητήρι, στέκεται.
Nó cũng hữu dụng khi bạn đặt nó xuống bàn để xem phim hay sử dụng như là chiếc đồng hồ báo thức.
Κανείς με δυο ξυπνητήρια δεν αγαπάει τη δουλειά του.
Chả ai có 2 cái đồng hồ lại yêu nghề của mình cả.
Βάλε τα ρούχα και το ξυπνητήρι του αλήτη πάνω στον τενεκέ.
Để bộ đồ dơ và cái đồng hồ reo... ở trên thùng rác, sao cho dễ thấy.
Κατά συνέπεια, ο Ντέτμερ είχε το νομικό δικαίωμα να χρησιμοποιεί στη λατρεία του θειάφι, θαλασσινό ή μη ιωδιούχο αλάτι, καντήλια, θυμίαμα, ένα ξυπνητήρι και ένα άσπρο ράσο.
Thành ra Dettmer được luật pháp cho phép dùng diêm sinh, muối biển, đèn sáp, nhang, một đồng hồ reo và một áo dài trắng trong việc thờ cúng của y.
Νόμιζα πως δεν θα είχαμε ξυπνητήρια σ'αυτό το ταξίδι.
Em tưởng chúng ta sẽ không đặt báo thức trong chuyến đi này.
Καθώς σκεφτόταν όλα αυτά πάνω από τη μεγαλύτερη βιασύνη, χωρίς να είναι σε θέση να κάνουν την απόφαση να σηκωθώ από το κρεβάτι - το ξυπνητήρι που δείχνει ακριβώς ήταν τριμήνου το επτά - υπήρξε μια επιφυλακτική χτύπημα στην πόρτα από το κεφάλι του κρεβατιού.
Khi anh đã suy nghĩ tất cả những điều này trong sự vội vàng lớn nhất, mà không bị có thể làm cho quyết định để có được ra khỏi giường - đồng hồ báo thức đã được chỉ ra chính xác quý bảy - có tiếng gõ thận trọng trên cánh cửa đầu giường.
Έχω ξυπνητήρι για αύριο.
Là báo thức em hẹn cho ngày mai.
Χτύπησε το ξυπνητήρι.
Sắp hết thời gian rồi, yo.
Κάθε στρατώνας είχε το ατομικό του ξυπνητήρι.
Mỗi doanh trại có một đồng hồ báo thức riêng.
ΟΤΑΝ χτυπάει το ξυπνητήρι, ο Όστιν ακόμη νυστάζει.
Khi đồng hồ báo thức của Austin reo lên, anh vẫn còn buồn ngủ.
Αν το παιδί σας σάς παρακαλέσει να το αφήσετε να μείνει ξύπνιο άλλα πέντε λεπτά και εσείς θέλετε να του κάνετε τη χάρη, βάλτε ένα ξυπνητήρι να χτυπήσει σε πέντε λεπτά.
Nếu con bạn năn nỉ được chơi thêm năm phút nữa, và bạn đồng ý, hãy để đồng hồ reo sau năm phút.
Αν δεν σηκωθείτε συντομα, τοτε το δευτερο ξυπνητηρι θα..
Nếu ngài còn ngủ nữa...
Αν χρειάζεσαι ξυπνητήρι για να σηκωθείς απ' το κρεβάτι το πρωί, αν σου παίρνει χρόνο να σηκωθείς, αν χρειάζεσαι πολλές διεγερτικές ουσίες, αν είσαι κακόκεφος, αν είσαι ευέξαπτος, αν οι συνάδελφοι στη δουλειά σου λένε πως φαίνεσαι κουρασμένος και ευέξαπτος, είναι πολύ πιθανό να είσαι στερημένος ύπνου.
Nếu bạn cần một đồng hồ báo thức để giúp bạn ra khỏi giường vào buổi sáng, nếu bạn tốn nhiều thời gian để thức dậy, nếu bạn cần rất nhiều chất kích thích, nếu bạn hay quạu, nếu bạn dễ cáu kỉnh, nếu bạn bị các đồng nghiệp nói rằng bạn trông mệt mỏi và dễ cáu kỉnh, rất có thể là bạn bị thiếu ngủ.
Ξέχασες να βάλεις ξυπνητήρι;
Cậu quên cài đồng hồ báo thức à?
'Οταν χτυπήσει το ξυπνητήρι, πατάς γκάζι.
Khi cái chuông đồng hồ này kêu lên, cháu phải đạp ga đó.
Έκλεισε το κινητό του, το λάπτοπ του, τον βομβητή του, το ξυπνητήρι του.
Anh ta tắt điện thoại di động, laptop, sách vở, đồng hồ báo thức.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξυπνητήρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.