ξυνός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξυνός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξυνός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξυνός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chua, axít, Axít, vị chua, axit. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξυνός
chua(sour) |
axít(acid) |
Axít(acid) |
vị chua(sour) |
axit(acid) |
Xem thêm ví dụ
Έτσι σήμερα, συγκεντρώνω ό,τι χάνω ή ξύνω -- μαλλιά, δέρμα, και νύχια -- και ταΐζω φαγώσιμα μανιτάρια. Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn. |
Εννοείς όπως όταν μου ξύνουν την κοιλιά; Giống như khi anh gãi bụng cho tôi sao? |
Καθώς ξύνονται, κάθε μία αφήνει μια προσωπική και αναγνωρίσιμη οσμή. Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra. |
Κάτι σε αυτόν με ενοχλεί, το μυαλό μου με ξύνει πάλι πως κάτι τρέχει με αυτόν. Có điều gì đó về hắn đang làm tôi khó chịu, Lại khắc vào tâm trí tôi lần nữa. |
Τα μούρα του συνσέπαλου παίρνουν τα ξυνά και τα κάνουν γλυκά, αλλά έχουμε και μια άλλη μαγική σκόνη που βάζουμε στο καρπούζι, και το κάνει από γλυκό, αλμυρό. Nếu " trái dâu thần " biến những món chua thành những món ngọt, chúng tôi có thứ bột tiên này mà chúng tôi rắc lên miếng dưa hấu, và nó chuyển từ món ngọt sang món mặn. |
Οι άνθρωποι ανακύκλωναν τα φύλλα περγαμηνής και άλλων υλικών ξύνοντας ή αφαιρώντας με νερό το μελάνι κειμένων που δεν χρειάζονταν πια. Vì thế, những tấm da và những vật liệu khác dùng để viết đều được tái sử dụng. Người ta làm thế bằng cách cạo hoặc tẩy chữ của những văn bản không còn dùng nữa. |
Πες στη μάνα σου να σου μάθει πως δεν ξύνονται μπροστά σε μια κυρία. Và về bảo mẹ dạy lại là gãi trước mặt phụ nữ là bất lịch sự. |
Γιατί αρέσει στους ανθρώπους να ξύνουν τις κοιλιές των σκύλων; Sao loài người cứ thích gãi bụng chúng tôi như vậy chứ? |
Είναι γαντζωμένα σε ένα βράχο και βασικά ξύνουν βακτήρια από αυτόν το βράχο. Chúng đều đang bám vào bề mặt của đá và đang loại bỏ vi khuẩn khỏi đá |
Αντ' αυτού, ξύνουν τις πληγές μας μέχρι να ματώσουμε, κρύβονται στις σκιές σαν τα ζώα, χτυπούν βίαια και γρήγορα κι εξαφανίζονται μέσα στη νύχτα Thay vào đó, họ cứ chọc vào vết thương đến khi chúng tôi chảy máu, ẩn núp trong bóng tối như những con thú, tấn công nhanh và mạnh rồi lại rút vào bóng đêm |
Ακόμη με μπερδεύει κάθε φορά που την τρώω, αλλά έχει τη μοναδική ιδιότητα να καλύπτει ορισμένους υποδοχείς γεύσης στην γλώσσα, κυρίως τους υποδοχείς του ξυνού, ώστε πράγματα που κανονικά θα είχαν πολύ ξυνή ή στυφή γεύση, απεναντίας, αρχίζουν να έχουν πολύ γλυκιά γεύση. Tôi vẫn phát hoảng mỗi lần ăn nó, nhưng nó có một khả năng độc đáo là nó che đậy vài dây thần kinh vị giác trên lưỡi bạn, thường là dây thần kinh thụ cảm vị chua, vì thế những thứ bình thường có vị chua hoặc chát, bỗng trở nên rất ngọt. |
Αρχικά, ο τεχνίτης σμιλεύει, ξύνει και λειαίνει το σκελετό μέχρι να φτάσει στις ακριβείς διαστάσεις οι οποίες θα παράγουν τον επιθυμητό ήχο. Trước tiên, ông đục, nạo, và chà nhẵn vỏ ngoài bằng cát cho đến khi đạt được kích thước chính xác tạo nên âm thanh như mong muốn. |
(Εκκλησιαστής 5:10) Η κατάσταση αυτή θα μπορούσε να παρομοιαστεί με τον κνησμό που προκαλείται από το τσίμπημα ενός κουνουπιού —όσο περισσότερο ξύνετε το σπυράκι, τόσο αυξάνεται ο κνησμός, μέχρι που δημιουργείται ανοιχτή πληγή. (Truyền-đạo 5:10, BDY) Tình trạng này có thể so sánh với sự ngứa ngáy khi bạn bị muỗi đốt—càng gãi, càng ngứa, cho đến khi vết thương sưng tấy lên. |
Τι δυστυχία υπέμενε ο Ιώβ καθώς καθόταν ανάμεσα στις στάχτες και ξυνόταν με ένα κομμάτι από πήλινο αγγείο! Gióp chắc hẳn đã bị khốn khổ tột cùng khi ngồi trong đống tro và gãi mình với một miếng sành! |
Είναι φανερό ότι έχουν προκληθεί από κάποιον ο οποίος έχει πολύ απρόσεκτα ξύνεται γύρω από το άκρες του μοναδικού, προκειμένου να αρθούν κρούστα λάσπη από αυτό. Rõ ràng họ đã được gây ra bởi một người người đã rất vô tình cạo quanh cạnh của duy nhất để loại bỏ cặn bùn từ nó. |
Δεν μπορείς να ξύνεις εκεί δημόσια. Không được gãi chỗ đó nơi công cộng. |
Μέσα στον ύπνο του, το αγόρι ξύνει το πρόσωπό του, τρίβοντας τα μολυσμένα περιττώματα πάνω στην πληγή. Vừa ngủ, cậu bé vừa lấy tay gãi mặt, khiến vết đốt bị nhiễm chất thải có vi trùng. |
Ξύνουν την επιφάνεια και ποτέ δεν σκέφτονται... να κοιτάξουν μέσα. Chúng chạm đến bề mặt và chẳng bao giờ nghĩ đến việc nhìn sâu bên trong. |
Έχει γεύση... ξυνή. Và có vị... kích thích. |
Ίσως αν παίρναμε ένα μολύβι και το ξύναμε... Có lẽ nếu ta lấy bút chì... và con có thể vẽ lên cái đó... |
Θα ξύνεστε όλη μέρα. Ngứa suốt cả ngày. |
Έχει γεύση ... ξυνή. Và có vị ... kích thích. |
Αργότερα, όταν ανακαινίζαμε την αίθουσα και ξύναμε το παλιό χρώμα, ένας νεαρός Μάρτυρας, ο Φερνάντο, έφερε στην επιφάνεια ένα γκράφιτι που έλεγε «Ο Βάτραχος» στην ισπανική. Về sau, khi chúng tôi tân trang Phòng Nước Trời và cạo bỏ lớp sơn cũ, Fernando, một Nhân Chứng trẻ, khám phá ra chữ “Con Ếch” (La Rana, trong tiếng Tây Ban Nha). |
Φαγουρίζει αν δεν το ξύνεις, και γαργαλάει όταν το ξύνεις... Không gãi sẽ ngứa, và gãi sẽ đã ngứa... |
Δηλαδή στο μέλλον οι γαλοπούλες γυρνοβολάνε όλη μέρα, πίνοντας νερό και ξύνοντας στους τοίχους; Vậy trong tương lai Gà Tây chỉ biết ăn ở không thôi sao? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξυνός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.