ξυλεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξυλεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξυλεία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξυλεία trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξυλεία
gỗnoun Κάτι σχετικά με την αγορά γαλλικής ξυλείας για τα πλοία. Hình như là mua lại gỗ từ Pháp để đóng tàu thì phải. |
Xem thêm ví dụ
Ωστόσο, ο ξυλουργός του πρώτου αιώνα δεν μπορούσε να πάρει ξύλα κομμένα στα μεγέθη που χρειαζόταν από μια αποθήκη ξυλείας ή από ένα κατάστημα με οικοδομικά υλικά. Tuy nhiên, vào thời đó không có nơi bán gỗ đã cắt sẵn theo kích cỡ yêu cầu. |
Την περασμένη βδομάδα, είδαμε τον βλαστό να φτάνει το 1 μέτρο σε μόλις 3 μέρες, συνεπώς μιλάμε για βιώσιμη ξυλεία σε τρία χρόνια. Tuần rồi, chúng tôi thấy bụi măng này lớn lên cả mét chỉ trong ba ngày, vì thế chúng tôi nói chuyện về loài cây thân thiện này 3 năm nay rồi. |
Η πλευστότητά τους εξαρτόταν από την ποιότητα της ξυλείας και από το πόσο επιδέξια είχαν ναυπηγηθεί. Tàu đi biển được hay không là tùy thuộc vào phẩm chất của gỗ và tài đóng tàu khéo léo. |
«Αν και ένα τέτοιο δέντρο δεν αναπτύσσεται τόσο γρήγορα όσο τα άλλα δέντρα, παράγει ξυλεία μεγάλης αξίας. Tuy cây gỗ cứng không phát triển nhanh như các cây khác, nhưng gỗ nó rất quý. |
Τι έφτιαχνε ο ξυλουργός με την ξυλεία που συγκέντρωνε; Người thợ mộc làm ra những sản phẩm nào từ gỗ mà ông thu về? |
Μία από τις δυσκολίες στη δημιουργία γεφυρών ήταν η πρόσβαση σε ξυλεία. Một trong những khó khăn của việc xây dựng các cây cầu là lấy gỗ. |
Οι Φράγκοι εμπορεύονταν ξυλεία, γούνες, σπαθιά και σκλάβους με αντάλλαγμα μεταξωτά και άλλα υφάσματα, μπαχαρικά και πολύτιμα μέταλλα από τους Άραβες. Người Frank cung cấp gỗ, lông thú, gươm và cả nô lệ để đổi lại lụa và các loại sợi khác, gia vị, và các kim loại quý từ Ả Rập. |
Τα πάνελ μαζικής ξυλείας είναι εκείνα τα τουβλάκια με τις 24 κουκίδες. Khối lượng gỗ tấm là những viên gạch 24- dot. |
Η περιοχή παρήγε σιτηρά, ελαιόλαδο, κρασί καθώς και ξυλεία—ένα προϊόν σπάνιο στη Μεσοποταμία και στην Αίγυπτο. Vùng đó sản xuất ngũ cốc, dầu ôliu, rượu, và gỗ—một sản phẩm rất hiếm ở vùng Mê-sô-bô-ta-mi và Ai Cập. |
Αποτελεί λιμάνι στον ποταμό Κόμο, κοντά στον Κόλπο της Γουινέας και εμπορικό κέντρο για τη μεταφορά ξυλείας. Thành phố này là một hải cảng bên sông Komo, gần vịnh Guinea, và là một trung tâm thương mại gỗ. |
Πήγες στα γραφεία της ξυλείας το απόγευμα έτσι; Chiều này em đã tới xưởng gỗ, đúng không? |
10 Επιπλέον, οι υπηρέτες του Χιράμ και οι υπηρέτες του Σολομώντα που έφερναν χρυσάφι από το Οφείρ+ έφερναν επίσης ξυλεία δέντρων αλγούμ αλλά και πολύτιμες πέτρες. 10 Ngoài ra, các tôi tớ của Hi-ram và tôi tớ của Sa-lô-môn mang vàng từ Ô-phia về,+ họ cũng mang theo gỗ đàn hương và đá quý. |
Έχει και άλλους θησαυρούς στους οποίους περιλαμβάνονται τα τροπικά βροχερά δάση με σπάνια ξυλεία, όπως το τικ, το ροδόξυλο και το παντούκ. Những vật quý khác gồm rừng nhiệt đới có gỗ hiếm như gỗ tếch, gỗ hồng mộc và giáng hương. |
Θέλω να με βοηθήσει με την ξυλεία και δεν κουνάει το δαχτυλάκι του. Để giúp tôi mở xưởng gỗ, và anh ấy không muốn giúp đỡ tôi, và.... |
Είδες πως Εκείνος έκανε το δάσος για να μας δώσει ξυλεία για την κιβωτό; Con đã thấy Ngài tác tạo rừng... để cho ta gỗ làm tàu chứ thế nào? |
Υπάρχουν τέσσερα είδη πόρων: τροφή, ξυλεία, χρυσός και πέτρα. Có bốn loại tài nguyên trong trò chơi: thực phẩm, gỗ, vàng và đá. |
Οι Ραπανούι τα έκοψαν για την ξυλεία. Người Rapanui đốn hạ hết chúng để làm gỗ dựng nhà. |
Κάτι σχετικά με την αγορά γαλλικής ξυλείας για τα πλοία. Hình như là mua lại gỗ từ Pháp để đóng tàu thì phải. |
Από Οφείρ: Χρυσάφι, Πετράδια, Ξυλεία Từ Ô-phia: vàng, đá quý, gỗ |
Οι κυριότερες χρήσεις ξυλείας είναι η επιπλοποιία και η οικοδόμηση κτιρίων. Ứng dụng chính của gỗ là làm đồ gỗ và xây dựng các tòa nhà. |
Άντρες και γυναίκες, νέοι και ηλικιωμένοι, όλοι τους καταπιάστηκαν με την προσπάθεια να ξεφορτώσουν τα υλικά και να ετοιμαστούν για να αρχίσουν την οικοδόμηση με την ξυλεία, το τσιμέντο, τα σίδερα για τη στέγη και τα άλλα υλικά που είχαν φτάσει στη Μούντα πριν από αυτούς. Cả đàn ông và đàn bà, cả già lẫn trẻ, tất cả đều bận rộn khiêng vật liệu lên bờ và sẵn sàng để bắt đầu dùng gỗ, xi-măng, mái sắt và các vật liệu khác đã được trở đến trước để xây cất. |
Ξυλεία δε θα πουλήσουμε; Tại sao không thể bán gỗ? |
Σε μια άλλη επιγραφή, ο Σουμέριος Βασιλιάς Γουδέας έκανε μνεία στην πολύτιμη ξυλεία που έλαβε από «τα βουνά της Ίμπλα [Έμπλα]». Trong một bảng chữ khắc khác, Vua Gudea của người Sumer có đề cập đến những gỗ quý mà ông nhận từ “vùng núi của Ibla [Ebla]”. |
Από την άλλη οι ΗΠΑ εξάγουν στην Ελλάδα κυρίως βιομηχανικά και αγροτικά προϊόντα,συσκευές τηλεπικοινωνίας, ηλεκτρικές συσκευές, υπολογιστές, ξυλεία, ιατρικά και φαρμακευτικά προϊόντα και δέρματα. Mặt khác, nhập khẩu của Hoa Kỳ vào Hy Lạp chủ yếu là các sản phẩm công nghiệp và nông nghiệp và máy móc, thiết bị viễn thông, máy tính và thiết bị điện tử, gỗ, dược phẩm và dược phẩm, máy móc và linh kiện, da và bột gỗ. |
Εξαφανίζονται στην καρδιά της περιοχής τους στην Αφρική επειδή οι μεγάλες πολυεθνικές εταιρίες ξυλείας έχουν εισέλθει και φτιάχνουν δρόμους -- και θέλουν να το κάνουν στο Εκουαδόρ και σε άλλα μέρη όπου τα δάση παραμένουν ανέγγιχτα -- για βγάλουν πετρέλαιο ή ξυλεία. Chúng biến mất ngay tại tâm điểm lãnh thổ của chúng tại Châu Phi bởi vì những công ty gỗ đa quốc gia đã đến và làm đường -- như cách họ muốn làm ở Ecuador và những nơi mà rừng vẫn còn hoang sơ -- để khai thác dầu và gỗ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξυλεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.