ξωτικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ξωτικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξωτικό trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ξωτικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiên, nàng tiên, người lùn, yêu tinh, chú lùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ξωτικό

tiên

(pixy)

nàng tiên

(pixy)

người lùn

(elf)

yêu tinh

(goblin)

chú lùn

Xem thêm ví dụ

Πιστεύουν ότι θα αφτιά των Ξωτικών έχουν κάποιες θεραπευτικές ιδιότητες.
Chúng nghĩ tai Tiên nhân có thể dùng cho y thuật.
Χρειάζεται φάρμακο Ξωτικών.
Cậu ấy cần thuốc của tộc Tiên.
Η Αρχηγός Τίλτον και εγώ θα πάρουμε το στρατό των Ξωτικών και θα ενισχύσουμε το ίδιο το'δυτο.
Chỉ huy Tilton và ta sẽ cùng quân đội Tiên tộc bảo vệ Thánh địa.
Τα Ξωτικά είναι φοβισμένα.
Tộc Tiên đang sợ hãi.
Ξωτικά του δάσους εκείvου διαφέρουv.
Người Elf rừng Mirkwood không giống dòng dõi của họ.
Πίστευαν ότι η ευφυΐα ήταν μια μαγική θεϊκή οντότητα, που ζούσε κυριολεκτικά μέσα στους τοίχους στο εργαστήριο του καλλιτέχνη, κάτι σαν τον Ντόμπυ, το ξωτικό του σπιτιού, και έβγαινε και βοηθούσε αόρατα τον καλλιτέχνη στη δουλειά του και διαμόρφωνε το αποτέλεσμα της δουλειάς αυτής.
Họ tin "genius" là một thực thể linh thiêng có phép màu, thực chất đã sống trong những bức tường trong studio của những nghệ sĩ, giống như Dobby trong ngôi nhà của người Elf, và họ sẽ bước ra và giúp đỡ những nghề sĩ làm công việc của mình một cách vô hình và tạo hình cho tác phẩm đó
Πήγε να μείνει με τα Ξωτικά.
Ông ấy đến ở chỗ tộc Tiên.
Θα δούμε τα Ξωτικά.
Chúng ta sẽ gặp tộc Tiên.
Mα τα Ξωτικά του Δάσους λατρεύουv το φως τωv αστεριώv.
và những gì người Elf yêu mến nhất, ánh sáng của tinh tú.
Έχει καλά πουτανάκια στο Βασίλειο των Ξωτικών.
Yeah, mấy em Elf thì ngon khỏi nói.
Νόμιζα ότι τα ξωτικά ήταν έξυπνα.
Tôi tưởng tộc Tiên phải khôn ngoan hơn chứ.
Φυσικά δεν είναι ρατσιστικό, είσαι ξωτικό!
ngươi là một người lùn!
Νομίζει ότι είναι ξωτικό.
Nó nghĩ nó là một con gia-tinh.
Εγώ θυμάμαι έναν νεαρό Χόμπιτ... που πάντα έτρεχε ν'αναζητήσει Ξωτικά στο δάσος.
Ta luôn nhớ 1 hobbit trẻ, suốt ngày lang thang tìm kiếm người tiên trong rừng.
Μισό ξωτικό είμαι.
Tôi là con lai.
Οι γονείς πιστεύουν ότι ένα φρικτό όνομα τρομάζει ξωτικά και τελώνια
Những người Viking tin rằng đặt tên xấu sẽ không sợ bị bọn yêu tinh bắt mất
Τέλος πάντων, η μαμά πρέπει να μείνει εδώ και να σιγουρευτεί ότι το ξωτικό του'γιου Βασίλη... δε θα δώσει το δώρο σου σε άλλο μικρό κοριτσάκι.
Dù sao đi nữa mẹ cũng phải ở đây để chắc rằng ông già Noel sẽ không đem quà của con trao cho bé gái khác.
Ξωτικό είσαι;
Anh là Tiên nhân?
Μετά απ'όλα όσα έκανες για τα ξωτικά θέλεις να σε θυμούνται ως τον τρελό βασιλιά που πίστευε σε δαίμονες;
Sau tất cả những gì người đã làm cho nhân dân tộc Tiên, người thực sự muốn thoái vị như một lão vua điên khùng tin vào Quỷ dữ sao?
Στριφογύρισε σαν ξωτικό τρελό
♫ Quay cuồng như một con yêu tinh điên ♫
Είμαστε Κυνηγοί Ξωτικών.
Bọn tôi là Thợ săn Tiên nhân.
Πάει να μείνει στα Ξωτικά.
Ông ta đã đi đến chỗ tộc Thần tiên
Ας νικήσει το καλύτερο ξωτικό.
Tiên nhân giỏi nhất sẽ chiến thắng.
Μόνο τρεις δουλειές είναι προσπές σε ένα ξωτικό.
Uh, một gia-tinh chỉ có đúng 3 việc phải làm.
Ξωτικά του Δάσους.
Tiên rừng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξωτικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.