ξεπερνάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξεπερνάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξεπερνάω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξεπερνάω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vượt qua, vượt, hơn, quá, vượt quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξεπερνάω
vượt qua(overtake) |
vượt(overtake) |
hơn
|
quá
|
vượt quá
|
Xem thêm ví dụ
Πράγματι, οι αληθινοί Χριστιανοί έχουν μεταξύ τους το είδος της αγάπης που ξεπερνάει τη συνηθισμένη φιλία και τον αμοιβαίο σεβασμό. Thật vậy, tín đồ thật của Đấng Christ yêu thương nhau, không chỉ như những người bạn biết tôn trọng nhau. |
Μάλιστα οι φαινομενικές τους επιτυχίες “ξεπερνούσαν αυτά που φανταζόταν η καρδιά τους”. Thật ra, sự thành công bề ngoài của chúng ‘vượt quá sự tưởng tượng trong lòng chúng’. |
Ο τέταρτος γύρος τον Μάιο του 2007 πρόσθεσε άλλα 45 εκατ. δολάρια, με την συνολική χρηματοδότησης της εταιρείας να ξεπερνάει τα 105 εκατ. δολάρια, όλα μέσω ιδιωτικών κεφαλαίων. Vòng 4 tổ chức tháng 5/2007 đã huy động thêm 45 triệu $ và đã mang lại khoản đầu tư tổng cộng 105 triệu $ qua kênh tài chính tư nhân. |
Παγκόσμια, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά έχουν γίνει ‘ισχυρό έθνος’ —ξεπερνούν σε αριθμό, ως ενωμένη παγγήινη εκκλησία, τον πληθυσμό που έχει καθένα από τουλάχιστον 80 ανεξάρτητα κράτη του κόσμου». Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Όσον αφορά τη νοημοσύνη, την κρίση και το επίπεδο της θεόδοτης εξουσίας, ο Ιησούς ξεπερνούσε οποιονδήποτε στη γη. Εντούτοις, αρνήθηκε να αναμειχθεί σε αυτό το ζήτημα, επειδή δεν του είχε δοθεί η συγκεκριμένη εξουσία να το κάνει αυτό. Về trí tuệ, khả năng phán đoán, và ngay cả về thẩm quyền do Đức Chúa Trời ban cho, Chúa Giê-su vượt xa bất cứ người nào sống trên đất; song ngài lại từ chối, không muốn dính líu vào vấn đề này, vì ngài không được ban cho thẩm quyền quyết định về phương diện ấy. |
Τότε η πιστή ανθρωπότητα δεν θα μαστίζεται πια ούτε από αρρώστιες ούτε από τα γηρατειά ούτε ακόμη κι από το θάνατο· θα απολαμβάνει ευλογίες που θα ξεπερνούν κατά πολύ την προσωρινή βοήθεια που μπορεί να μας προσφέρει σήμερα το ιατρικό προσωπικό. Và nhân loại tin kính sẽ không còn bị bệnh tật, già đi, hay ngay cả chết nữa; họ sẽ hưởng ân phước trội hơn gấp bội sự giúp đỡ nhất thời mà nhân viên y tế có thể cung cấp ngày nay. |
Αυτή η δραστηριότητα απεικονίζεται στη διακόσμηση αιγυπτιακών τάφων των οποίων η ηλικία ξεπερνάει τα τέσσερις χιλιάδες έτη. Hoạt động này được mô tả bằng các hình vẽ trang hoàng trong các ngôi mộ Ai Cập có từ bốn ngàn năm trước. |
Σε οδυνηρές στιγμές της ζωής, ίσως νιώθατε ότι επιβιώνατε μόνο επειδή το άγιο πνεύμα του Ιεχωβά σάς προμήθευε «δύναμη που ξεπερνάει το φυσιολογικό».—2 Κορινθίους 4:7-9· Ψαλμός 40:1, 2. Trong những lúc đau buồn, hẳn bạn đã cảm thấy mình chỉ có thể sống sót nhờ “quyền-phép lớn” của thánh linh Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9; Thi-thiên 40:1, 2. |
Η επιθετικότητα, αν διοχετευτεί σωστά, ξεπερνά πολλά ελαττώματα. Sự hung hăn, nếu được hướng chính xác, Sẽ giúp chúng ta vượt qua rất nhiều nhược điểm. |
«Κάποιες αποσκευές άλλων επιβατών είχαν αφεθεί πίσω επειδή ξεπερνούσαν το επιτρεπόμενο βάρος, αλλά προς ανακούφισή μας, όλα μας τα κιβώτια έφτασαν με ασφάλεια. Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ. |
Η εξαιρετική ώση του κινητήρα SNECMA Atar 9K-50 έκανε το F1 να ξεπερνάει εύκολα σε επιδόσεις το Mirage III. Với lực đẩy lớn với động cơ phản lực SNECMA Atar 9K-50 sử dụng công nghệ đốt nhiên liệu lần hai, F1 dễ dàng đánh bại Mirage III. |
Φαίνεσαι σαν τύπος που τα ξεπερνάει όλα εύκολα. trông chú có vẻ là kiểu người có thể dễ dàng quên đi quá khứ. |
Ο ίδιος αναγνώριζε ότι λάβαινε από τον Θεό «δύναμη που ξεπερνάει το φυσιολογικό».—2 Κορινθίους 4:7-9. Phao-lô nhận biết rằng ông làm được là nhờ Thượng Đế ban “quyền năng phi thường” cho ông.—2 Cô-rinh-tô 4:7-9, Tòa Tổng Giám Mục. |
Προφανώς, μπορούν να ταξιδεύουν με τρομερές ταχύτητες, οι οποίες ξεπερνούν κατά πολύ τις ταχύτητες που είναι δυνατόν να επιτευχθούν στον υλικό κόσμο. —Ψαλμός 103:20· Δανιήλ 9:20-23. Họ có thể di chuyển với tốc độ khủng khiếp, vượt xa các giới hạn trong thế giới vật chất.—Thi thiên 103:20; Đa-ni-ên 9:20-23. |
Η σημερινή 15η έκδοση διαθέτει μια μοναδική τριμερή δομή: την 12τομη Micropædia σύντομων άρθρων (που δεν ξεπερνούν γενικά τις 750 λέξεις), την 17τομη Macropædia εκτενών άρθρων (τα οποία διαθέτουν από 2 εώς 310 σελίδες) και έναν τόμο Propædia που αποσκοπεί στο να δώσει ένα ιεραρχικό διάγραμμα της ανθρώπινης γνώσης. Lần in thứ 15 hiện tại có một cấu trúc ba thành phần đặc biệt: bộ Micropædia 12 quyển chỉ có bài ngắn (thường ít hơn 750 từ), bộ Macropædia 17 quyển có bài dài (mỗi bài là 2–310 trang), và một quyển Propædia để đặt hệ thống thứ bậc cho kiến thúc. |
Αλλά φυσικά η απόφαση ξεπερνά τη Myriad. Nhưng dĩ nhiên quyết định vượt quá tầm của Myriad. |
Αν είσαι ο Αετός της Ερήμου, ειλικρινά, αυτό ξεπερνά κάθε φαντασία μου. Nếu anh là Đại mạc phi ưng... khác quá xa với tưởng tượng của em |
Κάποιος άλλος αδελφός, καθώς σκέφτεται τις δύο και πλέον δεκαετίες κατά τις οποίες υπηρετεί ως βοηθός, αναφέρει: «Αυτό το προνόμιο ξεπερνάει οτιδήποτε θα μπορούσα ποτέ να φανταστώ». Nhìn lại hai thập kỷ được phục vụ với tư cách là người trợ giúp, một anh khác nói: “Đó là một đặc ân quý giá hơn bất cứ điều gì mà tôi có thể mong đợi”. |
Και είπε, " Ξέρετε, δεν είμαι ο άνθρωπος που καρφώνει τους άλλους, όμως κάποια πράγματα ξεπερνάνε τα όρια. Và anh ấy nói, " Bạn biết đó, tôi không phải loại người phản bội. Nhưng có cái gì đó đã đi quá giới hạn ở đây |
Η έκταση στην οποία ο Ιεχωβά έχει κάνει αυτά τα πράγματα ξεπερνάει τις προσδοκίες μας. Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy. |
Ο τρίτος πυλώνας του νοήματος είναι να ξεπερνάς τον εαυτό σου, αλλά με με έναν τελείως διαφορετικό τρόπο, την υπέρβαση. Trụ cột thứ 3 của "ý nghĩa" chính là vượt lên chính mình, nhưng theo một cách hoàn toàn khác: sự siêu việt. |
Την επιμέλεια με την οποία φρόντιζε για τα καθήκοντά της στον ιεραποστολικό οίκο την ξεπερνούσε μόνο ο ζήλος της για τη διακονία. Chị sốt sắng trong công việc rao giảng nhưng cũng không kém siêng năng chu toàn trách nhiệm trong nhà giáo sĩ. |
• Γιατί χρειάζεται ο λαός του Ιεχωβά δύναμη που ξεπερνάει το φυσιολογικό; • Tại sao dân sự của Đức Giê-hô-va cần đến sức lực vượt quá mức bình thường? |
Αποτελούν μια διεθνή αδελφότητα που εκτείνεται σε 200 και πλέον χώρες, η οποία ξεπερνάει τις εθνικές, φυλετικές, γλωσσικές και κοινωνικές διαιρέσεις. Họ là một hiệp hội quốc tế gồm các anh em hoạt động trong hơn 200 nước và họ vượt qua được sự chia rẽ về tinh thần quốc gia, chủng tộc, ngôn ngữ và giai cấp xã hội. |
Μέσα από την συνεχή υπηρέτηση, φέρνουμε καλοσύνη και φιλία που ξεπερνούν τις μηνιαίες επισκέψεις. Qua sự phục vụ liên tục, chúng ta mang đến lòng nhân từ và tình bằng hữu vượt quá những lần thăm viếng hằng tháng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξεπερνάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.