ξεκούραση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξεκούραση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξεκούραση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξεκούραση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghĩ ngơi, nghỉ ngơi, sự nghỉ ngơi, nghỉ, tiêu khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξεκούραση
nghĩ ngơi(rest) |
nghỉ ngơi(repose) |
sự nghỉ ngơi(repose) |
nghỉ(repose) |
tiêu khiển
|
Xem thêm ví dụ
Δεν ήθελε να σε ξυπνήσει που χρειαζόσουν ξεκούραση. Cổ không muốn đánh thức em để đi bơi vì thấy em cần nghỉ ngơi. |
Την επόμενη φορά, να βρούμε ένα λιγότερο δυσάρεστο τόπο ξεκούρασης; Chúng ta có thể tìm một chỗ đỡ khó chịu để cắm trại vào lần tới không? |
Ως οικογένεια, να βάζετε τις πνευματικές δραστηριότητες πάνω από την ψυχαγωγία και την ξεκούραση Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
❖ Να εξοικονομείτε χρόνο για ξεκούραση: Ακόμη και ο Ιησούς, ένας τέλειος άντρας με πολλές δυνάμεις, προσκάλεσε τους μαθητές του να πάνε “ιδιαιτέρως σε έναν ερημικό τόπο και να αναπαυτούν λίγο”. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
Μπορεί να έχετε προγραμματίσει αυτόν το χρόνο για προσωπική μελέτη, για ξεκούραση ή για δουλειές στο σπίτι. Có lẽ bạn đã dành thì giờ đó ra để học hỏi cá nhân, nghỉ ngơi hoặc làm việc nhà. |
Ξεκουράσου, καπετάνιε. Chỗ còn lại |
Η επαρκής ξεκούραση δεν πρέπει να θεωρείται κάτι το προαιρετικό. Phải nghỉ ngơi đầy đủ. |
Μου έδωσαν κάποιο χρόνο για ξεκούραση. Chỉ muốn để em ngủ thôi. |
Δεν θα βρω ξεκούραση εδώ. Tôi không thể nghỉ ngơi được |
Ξεκουράσου και το τραύμα σου θα γίνει καλά γρηγορότερα. Ngũ sớm nhé. |
Ένα τέτοιο πρόγραμμα θα πρέπει να λαβαίνει υπόψη του την ανάγκη που έχει κανείς για ξεκούραση ή για ψυχαγωγία. Khi sắp đặt thời khóa biểu, bạn nên nhớ là mỗi người cần có thì giờ để nghỉ ngơi và giải trí. |
Γυμνάζομαι περισσότερο και αφιερώνω πιο πολύ χρόνο για ξεκούραση. Tôi tập thể dục nhiều hơn và dành thêm thì giờ để nghỉ ngơi. |
Ξεκουράσου! Cất gánh nặng đi! |
Οι επιστήμονες μας λένε ότι, κατά μέσο όρο, οι άνθρωποι χρειάζονται περίπου οχτώ ώρες ξεκούρασης κάθε νύχτα. Theo các nhà khoa học, trung bình mỗi đêm một người cần ngủ tám tiếng. |
Ξεκουράσου και μείνε σιωπηλό. Hãy nghỉ ngơi và im lặng. |
Χρειαζόμαστε ένα σπίτι όπου να μπορούμε να βρούμε προστασία και ξεκούραση. Chúng ta cũng cần có một mái nhà để nghỉ ngơi và trú náu. |
Είπε λοιπόν: “Αυτό θα κάνω: Θα κατεδαφίσω τις αποθήκες μου και θα χτίσω μεγαλύτερες και θα μαζέψω εκεί όλα τα σιτηρά μου και όλα τα αγαθά μου· και θα πω στην ψυχή μου: «Ψυχή, έχεις πολλά αγαθά αποθηκευμένα για πολλά χρόνια· ξεκουράσου, φάε, πιες, διασκέδαζε»”. Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trữ sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
Τα άλογα θέλουν ξεκούραση. Ngựa cần được nghỉ ngơi. |
Οι συκιές που φύτρωναν στις άκρες των αμπελιών στον αρχαίο Ισραήλ πρόσφεραν σε εκείνους οι οποίοι εργάζονταν στους αγρούς ιδανικό μέρος για λίγη ξεκούραση. Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát. |
Ξεκουράσου. Em đi nghỉ đi. |
Γι' αυτό το λόγο ζήτησε άδεια ξεκούρασης. Ông dâng sớ xin nghỉ việc về quê chữa bệnh. |
Ξεκουράσου. hãy nghỉ ngơi. |
Ξεκουράσου. Cô có muốn nghỉ ngơi không? |
Κι εσύ χρειάζεσαι ξεκούραση. Và cô cần nghỉ ngơi. |
Ο Ντεροάν θα έρθει σύντομα, να σε ξεκουράσει. Derohan nên đến đó sớm để thay ca cho anh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξεκούραση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.