ξεκολλώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξεκολλώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξεκολλώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξεκολλώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bóc, gỡ, tách, thả, rời ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξεκολλώ
bóc(unstick) |
gỡ(unstick) |
tách
|
thả
|
rời ra(come off) |
Xem thêm ví dụ
Ξεκόλλα, φίλε. Cho qua đi bố. |
Ξεκόλλα. Thật là vô tình. |
Το θέμα είναι, νομίζω πως πρέπει να ξεκολλήσουμε από το σκεπτικό πως υπάρχει μόνο ένα πολιτικό σύστημα: εκλογές, εκλογές, εκλογές - αυτό θα ανταποκρίνονταν. Quan điểm của tôi, là chúng ta nên thoát khỏi cái suy nghĩ rằng chỉ có một hệ thống chính trị duy nhất -- bầu cử, bầu cử, bầu cử -- mới có thể đáp ứng được. |
Δεν ξεκόλλησαν τα μάτια μας όλο το βράδυ. Tụi tớ không thể rời mắt khỏi nhau. |
Οπότε ξεκόλλα με αυτό. Cho nên cô quên chuyện đó đi. |
Ξεκόλλα. Thôi nào. |
Και μετά να του καρφώνει δύο σφαίρες μέχρι να του ξεκολλήσει το κεφάλι. Rồi táng 2 báng súng vào đầu nó |
Εδώ ξεκολλάμε τον τοίχο από την γκαλερί. Chúng tôi đang kéo đổ tường phòng trưng bày. |
Βοηθήσαμε τον οδηγό να το ξεκολλήσει, κάτι που επαναλήφθηκε αρκετές φορές καθώς προχωρούσαμε προς το Χαϊγίρ, οδηγώντας σε δρόμους που είχαν ανοιχτεί μέσα στο βαθύ χιόνι. Chúng tôi giúp bác tài đẩy xe ra, và sau này có nhiều lần như thế, vì trên đường đến Khayyr có nhiều đống tuyết mặc dù trước đó xe ủi tuyết đã dọn sạch con đường này. |
Το εξώφυλλο είχε ξεκολλήσει από τη βιβλιοδεσία». Cái bìa đã rớt ra khỏi quyển sách.” |
Και τότε ο φίλος μου αποφάσισε να δοκιμάσει άλλη μια φορά να ξεκολλήσει από το χιόνι. Và sau đó anh bạn tôi quyết định sẽ cố gắng lái xe ra khỏi tuyết một lần nữa. |
«Ρίζες τις Οποίες Δεν Μπορεί Κάποιος να Ξεκολλήσει» ‘Rễ... chẳng gì lay chuyển được’ |
Ξέρετε, σε πέντε θανάσιμα αεροπορικά δυστυχήματα των τελευταίων 20 χρόνων, με κάποιο τρόπο είτε ξεκόλλησε η ουρά, είτε κάποια εξαρτήματα που βρίσκονταν μέσα της έσπασαν. Bạn biết đấy, năm tai nạn chết người trong 20 năm vừa qua, đuôi máy bay hoặc rơi ra hoặc hút vật gì đó vào đuôi máy bay đã bị hư. theo cách nào đó. |
Ξεκόλλα, Κλέι! Về đi, Clay! |
Το αγοράκι που κάποτε δεν ξεκολλούσε από δίπλα σας τώρα προτιμάει την παρέα των φίλων του. Đứa con trai thơ dại ngày nào còn muốn bên bạn không rời, giờ chỉ thích chơi chung với bạn đồng lứa. |
Ξεκόλλησες και όλα πήγαν καλύτερα Cậu dường như thật bế tắc, ơn trời mọi thứ đều tốt đẹp |
Δεν ξεκολλάει από πίσω μου. Tôi không thoát khỏi chúng được. |
Ήταν το φορτίο αυτό το οποίο παρέσχε την έλκυση που επέτρεψε στον φίλο μου να ξεκολλήσει από το χιόνι, να επιστρέψει στον δρόμο, να προχωρήσει και να επιστρέψει στην οικογένειά του. Chính là sức nặng đó đã cung cấp lực kéo để giúp cho người bạn của tôi thoát ra khỏi đống tuyết, trở lại con đường, tiến lên trước và trở về cùng gia đình của mình. |
Αν το πλοίο του κινδύνευε να οδηγηθεί στα βράχια, η μόνη διέξοδος του καπετάνιου ήταν να ρίξει άγκυρα και να αντιμετωπίσει τη θύελλα, ελπίζοντας ότι η άγκυρα δεν θα ξεκολλούσε από το βυθό. Nếu tàu gặp nguy cơ đụng vào đá, thuyền trưởng chỉ còn trông cậy vào việc thả neo và vượt qua bão tố, tin cậy rằng neo giữ chắc dưới lòng biển. |
Ξεκόλλα από τα'90, Πι! Thoát khỏi những năm 90 đi Pete. |
Πρέπει να το ξεκολλήσουμε, αλλιώς το αμάξι δεν έχει βενζίνη. Chúng ta phải nâng lên không thì không có xăng đâu. |
Έχοντας πολύ λιγότερα σημεία επαφής με το έδαφος, επιτρέπουν στον ιστό να ξεκολλάει με ευκολία και να τραβάει με ορμή από εκεί οποιοδήποτε θήραμα μπει μέσα του. Vì có rất ít điểm bám so với mạng trên tường, nên mạng trên mặt đất dễ dàng gỡ ra khỏi mặt đất và kéo lên con mồi nào đi qua mạng. |
Γι'αυτό, ξεκόλλα. Thế nên tránh ra đi. |
Πώς μπορούμε να ξεκολλήσουμε μια γυναίκα από το πλευρό του ετοιμοθάνατου συζύγου της; Vậy cách nào tốt nhất để tách người vợ ra khỏi người chồng sắp chết của cô ta? |
Παρατήρησε ότι η κολλη - τική ταινία στο κουτί είχε ξεκολλήσει, και έχασε την ψυχραιμία του. Anh ấy thấy vài chỗ bị bung băng dính ra, và... anh ấy rất hoảng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξεκολλώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.