ξεχνιέμαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ξεχνιέμαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ξεχνιέμαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ξεχνιέμαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là trừu tượng, rút ra, trừu tượng hoá, trích yếu, qua đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ξεχνιέμαι
trừu tượng(abstract) |
rút ra(abstract) |
trừu tượng hoá(abstract) |
trích yếu(abstract) |
qua đi(blow over) |
Xem thêm ví dụ
Σε παρακαλώ μην ξεχνάς το νόημα της ύπαρξης σου Σύντροφε Αρχηγέ Ομάδας. Đừng quên mục đích của mình, đồng chí đội trưởng. |
Αλλά γι' αυτόν, δεν την ξεχνούσε, Nhưng với cậu, quên cô là điều không thể, |
Ξέχνα τον Αγαμέμνονα... Quên Agamemnon đi. |
Ξέχνα το νοσοκομείο. Tôi không thể đưa anh đến bệnh viện. |
Σέπτους, παλιόφιλε, ξεχνούν ότι είμαι κι εγώ άντρας της Λεγεώνας Septus, bạn già, họ đã quên mất.Tôi là người của quân đoàn mà |
Ξέχνα την Ουάσιγκτον, μείνε στο αεροπλάνο και έλα στο Παρίσι μαζί μου. Quên D.C. đi, ngồi lại và đến Paris với tôi. |
Μη ξεχνάς ότι το έκανα τσάμπα! Đừng quên tôi làm việc này miễn phí đấy nhé. |
Ξέχνα το. Quên nó đi. |
Όλοι ξεχνιούνται». Cả thảy đều bị quên mất từ lâu”. |
Μην ξεχνάς, είσαι μόνο πρόεδρος ισόβια. Nhớ đấy... Ông chỉ là tổng thống cho cuộc sống. |
Ξεχνάς ότι εσύ παίζεις Αμλετ. Anh đã quên là anh đóng vai Hamlet. |
Γιατί δεν μπορούμε να ξεχνάμε ο ένας τον άλλον υπήρξε ποτέ. Sao chúng ta không quên đi người kia đã từng tồn tại nhỉ? |
Επίσης, δεν πρέπει ποτέ να ξεχνάμε ότι, όπως η κρίση πάνω στην αποστατική Ιερουσαλήμ, έτσι και η κρίση του Θεού πάνω σε αυτή τη γενιά είναι αναπόφευκτη. Chúng ta cũng không bao giờ nên quên rằng, giống như sự phán xét trên Giê-ru-sa-lem bội đạo, sự phán xét của Đức Chúa Trời trên thế hệ này là điều không thể tránh được. |
Δεν ξεχνάς μια τέτοια κοπέλα εδώ. Tôi không bao giờ quên được một cô gái như thế lại đến nơi này. |
Παρόμοια, οι γυναίκες δεν πρέπει να ξεχνούν ότι «η κεφαλή . . . της γυναίκας είναι ο άντρας», ναι, ότι ο σύζυγός τους είναι η κεφαλή τους. Tương tự như thế, những người làm vợ không nên quên rằng “đờn-ông là đầu người đờn-bà”, đúng vậy, chồng họ là đầu của họ (I Cô-rinh-tô 11:3; Ê-phê-sô 5:23). |
Έπειτα, παίρνοντας πιο σοβαρό ύφος, πρόσθεσε: «Μην ξεχνάς Χαμ ότι λαβαίνω κάποια βοήθεια μέσα από την Αγία Γραφή». Rồi chị nghiêm nghị nói tiếp: “Anh chớ nên quên là em hiểu được phần nào là nhờ có Kinh-thánh đấy”. |
Μήπως όμως ανακαλύπτατε ότι σύντομα ξεχνούσατε όσα είχατε πει, ότι αυτά είχαν εξαφανιστεί γρήγορα από τη μνήμη σας; Tuy nhiên, phải chăng bạn đã thấy rằng không bao lâu sau bạn quên điều mà bạn đã đọc thuộc lòng, và nó cũng đã nhanh chóng biến khỏi trí nhớ của bạn? |
Ποτέ δεν ξεχνώ τίποτα. Tôi không bao giờ quên bất cứ điều gì. |
(Γαλάτες 5:22, 23· 1 Πέτρου 2:12) Δεν ξεχνάμε επίσης εκείνους που δεν γνωρίζουν την αλήθεια και μπορεί να έχουν πληγεί σοβαρά από φυσικές καταστροφές ή ανθρώπινες τραγωδίες. (Ga-la-ti 5:22, 23; 1 Phi-e-rơ 2:12) Và chúng ta không quên những người không ở trong lẽ thật có thể đã gặp thiên tai hoặc tai biến. |
Είπε: «Κανένα μέλος της Εκκλησίας, το οποίο έχει βοηθήσει να παράσχει σε εκείνους που έχουν ανάγκη, δεν ξεχνά ποτέ ούτε μετανιώνει για την εμπειρία. Ông nói: “Mỗi tín hữu của Giáo Hội đã giúp lo liệu cho những người hoạn nạn sẽ không bao giờ quên hoặc hối tiếc về kinh nghiệm đó. |
Πόσο γρήγορα ξεχνιούνται οι κακοί βαθμοί στη σκιά της εξουσίας και του πλούτου. Những điểm số kém cỏi đã bị lãng quên dưới cái bóng của quyền lực và sự giàu có mới nhanh làm sao! |
Αυτοί ξεχνούν το γνωμικό που λέει: «Αν κάτι φαίνεται απίστευτα καλό, τότε συνήθως δεν ανταποκρίνεται στην πραγματικότητα». Họ quên đi câu nói: “Nếu điều gì có vẻ khó tin thì thường điều đó không có thật”. |
Ναι, ξέχνα το. Ừ, quên chuyện đó đi |
Σερίφη, μήπως ξεχνάς κάτι? Cảnh sát trưởng, ông có quên gì không? |
Μην ξεχνάς το μαράζωμα και τη λύπη. Cũng đừng quên buồn bã và hối hận nhé. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ξεχνιέμαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.