wince trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wince trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wince trong Tiếng Anh.

Từ wince trong Tiếng Anh có các nghĩa là co rúm lại, rụt lại, sự co rúm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wince

co rúm lại

verb

rụt lại

verb

sự co rúm lại

verb

Xem thêm ví dụ

Her muscles bulging in her forehead when she winces like that.
Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này.
And just the surface appearance are often -- like the Astroturf here -- they make me wince.
Và vẻ ngoài của bề mặt là -- giống như Astroturf ở đây -- khiến tôi cau mày.
He was accompanied by a voice other than his own, and ever and again he winced under the touch of unseen hands.
Ông đã được đi kèm với một giọng nói khác hơn là của riêng của mình, và bao giờ hết và một lần nữa ông nhăn mặt dưới các liên lạc của bàn tay vô hình.
James winced when he thought of poor Elizabeth, stuck in his aunt’s surly company for the past week.
James cau mày khi nghĩ đến Elizabeth tội nghiệp, bị mắc kẹt với sự bầu bạn gắt gỏng của dì anh tuần rồi.
Savvy parents would give their children as much privacy as possible even if wincing sometimes at what they saw .
Những bậc phụ huynh hiểu biết sẽ cho trẻ nhiều không gian riêng tư nhất có thể ngay cả khi phải cau mày với những gì họ nhìn thấy .
“Yes, it’s”—he winced as she applied a bit to his forehead—“why she hired me, I’m sure.
“Vâng, đó là” – anh nhăn mặt khi cô chấm một chút lên trán anh – “tại sao bà ấy thuê tôi, tôi chắc vậy.
What's with the wincing?
Nhăn mặt gì vậy?
He winced again and brought his hand to his throat as if to clear whatever was blocking his voice.
Nó lại nhăn nhó và đưa tay lên họng như thể để gỡ tung bất cứ thứ gì đang chặn lấy giọng nói của nó.
The difference between coffee at 60 and coffee at 78 is a difference between coffee that makes you wince, and coffee that makes you deliriously happy.
Điểm khác biệt giữa cà phê 60 điểm và cà phê 78 điểm là điểm khác biệt giữa loại cà phê khiến cho bạn nhăn nhó, và loại cà phê khiến bạn rất hài lòng.
And I wince saying those words now, but my first reaction at the time was very different.
giờ tôi không dám nói những từ đó, nhưng phản ứng lúc đó của tôi lại khác.
Every time you put weight on your left butt cheek, you wince, just a little bit.
Mỗi lần anh dồn trọng lực về mông bên trái, anh cau mày, chỉ một chút thôi.
The thought of all this incredible infrastructure out of control, torching itself, makes him wince.
Ý nghĩ về cơ sở hạ tầng kỳ lạ này ngoài vòng kiểm soát chợt lóe lên làm ông nhăn mặt.
I'd wince and watch, tempted to step in, but always stopping short, always held back by something.
Tôi thường nhăn mặt và đứng xem, cũng muốn xông vào lắm, nhưng luôn luôn dừng lại ngay, luôn luôn bị cái gì đó giữ lại.
James winced when he thought of poor Elizabeth, stuck in his aunt's surly company for the past week.
James cau mày khi nghĩ đến Elizabeth tội nghiệp, bị mắc kẹt với sự bầu bạn gắt gỏng của dì anh tuần rồi.
( WINCING ) I need my med kit.
Tôi cần dùng hộp cấp cứu.
Maybe they exaggerated their style because they thought that they were not considered to be quite civilized, and they transferred that generational attitude or anxiety onto us, the next generation, so much so that when I was growing up, if ever on the television news or radio a report came up about a black person committing some crime — a mugging, a murder, a burglary — we winced along with our parents, because they were letting the side down.
Có lẽ họ đã phóng đại phong cách của họ bởi họ nghĩ rằng họ không được cho là tương đối văn minh, và họ đã truyền đạt cho các thế hệ sau thái độ này và những nỗi buồn bực vào chúng tôi, thế hệ kế tiếp, nhiều đến nỗi mà khi tôi trưởng thành, nếu trên TV hay báo đài xuất hiện một bản tin về một người da đen bị kết án - buôn lậu, giết người, đột nhập - chúng tôi tỏ ra khó chịu với cha mẹ chúng tôi, bởi họ cứ để mặc cái xấu tiếp diễn.
" Softly, softly; don't thee snap and snarl, friend, " said Phineas, as Tom winced and pushed his hand away.
" Nhẹ nhàng, nhẹ nhàng không ngươi chụp và tiếng gầm gừ, bạn bè ", Phineas nói, như Tom nhăn mặt và đẩy tay anh ra.
And just the surface appearance are often -- like the Astroturf here -- they make me wince.
Và vẻ ngoài của bề mặt là -- giống như Astroturf ở đây-- khiến tôi cau mày.
Richard Roeper of the Chicago Sun-Times wrote, "It's film that'll make you wince at times, and you'll most likely not want to see twice, but seeing it once is an experience you'll not soon forget."
Richard Roeper từ Chicago Sun-Times thì viết, "Đó là bộ phim sẽ khiến bạn phải co rúm lại nhiều lần, và bạn chắc chắn sẽ không muốn xem lại nó lần thứ hai, nhưng việc xem bộ phim này một lần duy nhất cũng không thể khiến bạn quên nó đi nhanh chóng."
"""Yes, it's""—he winced as she applied a bit to his forehead—""why she hired me, I'm sure."
“Vâng, đó là” – anh nhăn mặt khi cô chấm một chút lên trán anh – “tại sao bà ấy thuê tôi, tôi chắc vậy.
The song helped shape the direction of the rest of the album; Yorke said it "was the first performance we'd ever recorded where every note of it made my head spin—something I was proud of, something I could turn up really, really loud and not wince at any moment."
Yorke cho rằng ca khúc này đã góp phần định hình nên cảm xúc cho phần còn lại của album mà đây "là lần đầu tiên mà chúng tôi thu âm một ca khúc mà mỗi nốt nhạc khiến đầu óc phải quay cuồng – một thứ khiến tôi tự hào, một thứ mà tôi có thể bật thực sự, thực sự to mà không lúc nào phải co mình sợ hãi."

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wince trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.