weaver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weaver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weaver trong Tiếng Anh.

Từ weaver trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ dệt, người dệt vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weaver

thợ dệt

noun

And the project soon grew from five to 50 weavers in about a year.
Và dự án nhanh chóng tăng lên từ 5 lên 50 người thợ dệt trong vòng một năm.

người dệt vải

noun

Xem thêm ví dụ

Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune).
Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính).
Byakuya wears the standard captain uniform along with a white headpiece called a kenseikan (symbolizing his noble rank as the head of the Kuchiki family) and a white scarf made by the master weaver, Tsujishirō Kuroemon III.
Byakuya mặc đồng phục đội trưởng tiêu chuẩn cùng với một miếng kẹp tóc màu trắng được gọi là kenseikan (tượng trưng cho cấp bậc cao quý của anh như là người đứng đầu của gia tộc Kuchiki) và một chiếc khăn quàng trắng, Tsujishirō Kuroemon III.
On 8 May, Liam Neeson was cast to voice the Monster, and on 18 August, Sigourney Weaver joined to play the boy's grandmother.
Ngày 8 tháng 5, Liam Neeson được bổ nhiệm lồng tiếng vai diễn Quái vật, và vào ngày 18 tháng 8, Sigourney Weaver xác nhận tham gia diễn xuất với vai bà ngoại của Conor.
"Drake Doremus' Futuristic Love Story 'Equals' Sweet On Jacki Weaver".
Truy cập 1 tháng 8 năm 2016. ^ “Drake Doremus’ Futuristic Love Story ‘Equals’ Sweet On Jacki Weaver”.
That is great, Mr. Weaver.
Thế thì thật tuyệt, chú Weaver.
"The Emperor's New Clothes" (Danish: Kejserens nye klæder) is a short tale written by Danish author Hans Christian Andersen, about two weavers who promise an emperor a new suit of clothes that they say is invisible to those who are unfit for their positions, stupid, or incompetent – while in reality, they make no clothes at all, making everyone believe the clothes are invisible to them.
"Bộ quần áo mới của hoàng đế" (tiếng Đan Mạch: Kejserens nye Klæder) là một truyện ngắn của nhà văn Hans Christian Andersen về việc hai người thợ dệt hứa với vị hoàng đế là sẽ dệt cho ông một bộ y phục mà khi ông mặc vào thì những kẻ ngu ngốc, bất tài hoặc bất xứng với địa vị của họ sẽ không thể nhìn thấy.
6 My days go by more quickly than a weaver’s shuttle,+
6 Đời tôi qua nhanh hơn thoi thợ dệt,+
Weaver, get up on those rocks and fire a flare.
Weaver, lên dãy đá đó bắn pháo sáng đi.
In the early 1990s, Weaver appeared in several films including Dave opposite Kevin Kline and Frank Langella.
Trong những năm đầu thập niên 1990, Weaver xuất hiện trong một vài bộ phim bao gồm Dave cùng với Kevin Kline với Frank Langella.
Masked weaver
Chim dồng dộc
James Hargreaves, inventor of the spinning jenny, was a weaver in Oswaldtwistle near Blackburn, and the most rapid period of growth and development in Blackburn's history coincided with the industrialisation and expansion of textile manufacturing.
James Hargreaves, nhà phát minh của jenny spinning, là một thợ dệt trong Oswaldtwistle gần Blackburn và thời gian nhanh nhất của tăng trưởng và phát triển trong lịch sử của Blackburn trùng hợp với sự nghiệp công nghiệp và mở rộng sản xuất dệt may.
In 2003, Weaver was voted Number 20 in Channel 4's countdown of the 100 Greatest Movie Stars of All Time, being one of only two women in the Top 20 (the other was Audrey Hepburn at Number 13).
Bà được bình chọn xếp thứ 20 trong bảng xếp hạng đếm ngược của đài Channel4 100 ngôi sao điện ảnh vĩ đại nhất mọi thời đại, trở thành một trong hai phụ nữ duy nhất đứng trong top 20(người còn lại là Audrey Hepburn).
Introduced into the United States in 1973 through a single importation of 3 rams and 13 ewes by Mr. Tom Wyman of New York, the fleece from the Black Welsh Mountain has generated special interest among hand spinners and weavers.
Được giới thiệu vào Hoa Kỳ vào năm 1973 thông qua một lần nhập khẩu duy nhất ba con cừu đực và 13 con cái của ông Tom Wyman ở New York, lông cừu từ Black Welsh Mountain đã tạo ra sự quan tâm đặc biệt giữa những người trồng rau và thợ dệt.
There were weavers and clothing merchants and shops where baskets, furniture, perfumes, and the like could be bought.
thợ dệt vải, người bán quần áo và những cửa hàng mà người ta có thể mua giỏ, thúng, bàn ghế, nước hoa và những món hàng tương tự như thế.
Weaver earned her Master of Fine Arts degree at the Yale University School of Drama in 1974, where one of her appearances was in the chorus in a production of Stephen Sondheim's musical version of The Frogs, and another was as one of a mob of Roman soldiers alongside Meryl Streep in another production.
Weaver đạt được chứng chỉ diễn xuất nghệ thuật tại Yale University School of Drama năm 1974, tại đây bà xuất hiện trong dàn hợp xướng phiên bản ca nhạc của bộ phim The Frog của Stephen Sondheim, bà còn xuất hiện trong một tác phẩm khác trong vai một người lính Roman, tác phẩm có sự tham gia của Meryl Streep.
GUI based example for the Weaver Thread Manager
Thí dụ dựa vào GUI cho Bộ Quản Lý Mạch Weaver
Around the 14th century, Manchester received an influx of Flemish weavers, sometimes credited as the foundation of the region's textile industry.
Khoảng thế kỷ 14, Manchester đón nhận dòng thợ dệt người Flanders (nay thuộc Bỉ), sự kiện này đôi khi được cho là mốc hình thành ngành dệt trong khu vực.
We haven't seen them drop neutron bombs in months, not since Boston. Weaver:
Ta không thấy chúng thả các quả bom nơ-tron mấy tháng rồi, không tính Boston.
Sonny Weaver Jr., he's gotta have a lot on his mind this year.
Sonny Weaver Jr., chắc hẳn ông ấy phải suy nghĩ rất nhiều trong năm nay.
A compromise was adopted whereby squadron formations used much looser formations with one or two "weavers" flying independently above and behind to provide increased observation and rear protection; these tended to be the least experienced men and were often the first to be shot down without the other pilots even noticing that they were under attack.
Một sự thỏa hiệp đã được thông qua, theo đó các đội bay sẽ sử dụng những đội hình bay lỏng lẻo hơn nhiều với 1 hoặc 2 máy bay bay ngay phía trên và phía dưới để tăng cường khả năng quan sát cũng bảo vệ sau lưng; vị trí này dành cho những người có ít kinh nghiệm nhất, và thường bị bắn hạ đầu tiên trong khi các phi công khác thậm chí còn không thấy họ bị tấn công.
Brother Leon Weaver, now the coordinator of the United States Branch Committee, was appointed to serve as a circuit overseer at the same time.
Anh Leon Weaver, hiện nay là giám thị điều phối của Ủy ban Chi nhánh Hoa Kỳ, cũng được bổ nhiệm làm giám thị vòng quanh cùng lúc đó.
The next album, Children of the World released in September 1976, was drenched in Barry's new-found falsetto and Weaver's synthesizer disco licks.
Album tiếp theo, Children of the World phát hành vào tháng 9 năm 1976 đã kết hợp giọng falsetto mới khám phá của Barry và các đoạn phô diễn guitar nhạc disco của Weaver.
Brother Weaver then encouraged the students to continue “sowing with a view to the spirit” and not to “give up in doing what is fine.” —Galatians 6:8, 9.
Rồi anh khuyến khích các tân khoa tiếp tục ‘gieo theo Thánh Linh’ và “chớ mệt-nhọc về sự làm lành”.—Ga-la-ti 6:8, 9; Bản Dịch Mới.
She reunited with Aliens director James Cameron for his film Avatar (2009), with Weaver playing a major role as Dr. Grace Augustine, leader of the AVTR (avatar) program on the film's fictional moon Pandora.
Bà gặp lại đạo diễn phim Aliens (1986) James Cameron trong bộ phim của ông Avatar (2009), theo đó bà diễn một vai quan trọng là Dr. Grace Augustine, người đứng đầu chương trình AVTR (avatar) trên mặt trăng giả tưởng trong bộ phim.
For that album, they added drummer Dennis Bryon, and they later added ex-Strawbs keyboard player Blue Weaver, completing the Bee Gees band that lasted through the late '70s.
Trong album đó, họ thêm tay trống Dennis Bryon, và sau đó họ đã thêm tay chơi keyboard cũ của Strawbs Blue Weaver, và những người này tạo thành đội hình của ban nhạc Bee Gees trong suốt thập niên 70.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weaver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.