we trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ we trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ we trong Tiếng Anh.
Từ we trong Tiếng Anh có các nghĩa là chúng ta, chúng tôi, chúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ we
chúng tapronoun (the speaker(s) and the listener(s) (inclusive we: you and I) Sweetheart, we need to go to the supermarket. We ran out of milk. Em yêu, chúng ta cần đi đến siêu thị. Chúng ta hết sữa rồi. |
chúng tôipronoun (the speakers, or the speaker(s) and other person(s) not being addressed (exclusive we: he or she or they and I) When we awoke, we were adrift on the open sea. Khi chúng tôi ngủ dậy, chúng tôi bị trôi lênh đênh trên biển. |
chúngpronoun Language as we know is a human invention. Như chúng ta biết, ngôn ngữ là phát minh của nhân loại. |
Xem thêm ví dụ
We have to do this faster or we're going to go insane. Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.” |
• How can we show tender regard for aging fellow worshippers? • Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi? |
We still have an opportunity to not only bring the fish back but to actually get more fish that can feed more people than we currently are now. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
And I think one thing we have in common is a very deep need to express ourselves. Một điểm chung của chúng ta là nhu cầu thể hiện bản thân mãnh liêt. |
We are only finding the path we are meant to walk on. Chúng ta chỉ tìm hướng đi mà chúng ta đã được chọn sẵn để đi. |
As disciples of Jesus Christ, we ought to do all we can to redeem others from suffering and burdens. Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng. |
Well we need money to experiment with that, to get those tools in there. chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó |
we come here to thank you. Mọi người đều muốn đến tạ ơn cậu đó. |
Do you know where we might find him? Ông có biết tìm ông ta ở đâu ko? |
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here. Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi. |
" We have a witch in the family. Gia đình ta có một phù thủy. |
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
Thankfully, Inger has recovered, and once again we are able to attend Christian meetings at the Kingdom Hall.” Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
If we follow this guideline, we will not make the truth more complicated than it needs to be. Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp. |
If we could just.... if we could just make this right. nếu chúng ta chỉ... chỉ có thể sửa chữa lại những điều đó. |
When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
It stands to reason that we, existing in this world, should in the course of our lives absorb intuitively those relationships. Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó. |
So we put up a tent on an open piece of ground on the farm of an interested person. Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý. |
(Colossians 1:9, 10) We can take care of our spiritual appearance in two main ways. Chúng ta có thể chăm sóc tình trạng thiêng liêng của mình bằng hai cách chính. |
We have to break parents out of this straitjacket that the only ideas we can try at home are ones that come from shrinks or self- help gurus or other family experts. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
Should we flee, Master? Ta có nên trốn đi? |
Although, God knows, of late, in our hubris, we seem to have drifted away. Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên. |
We use this identifier to examine the software for suspicious account activity, such as unauthorized access. Chúng tôi sử dụng nhận dạng này để kiểm tra hoạt động tài khoản đáng ngờ của phần mềm, chẳng hạn như truy cập trái phép. |
We want blood-revenge against Aelle, hmm? Chúng ta muốn tên Aelle nợ máu trả bằng máu hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ we trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới we
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.