wax trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wax trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wax trong Tiếng Anh.
Từ wax trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáp, sáp ong, tròn dần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wax
sápnoun (oily, water-resistant substance) I think it's like a wax museum with a pulse. Tôi nghĩ nó như là bảo tàng sáp có hồn. |
sáp ongadjective Hot wax on his chest? Đổ sáp ong lên ngực? |
tròn dầnadjective Unless you don't know what " waxing " means. Trừ khi cậu không hiểu " tròn dần " nghĩa là gì. |
Xem thêm ví dụ
Standing on something like a wax block can cut off this supply. Đứng trên một vật như là một khối sáp có thể ngắt được dòng điện này. |
The Tokyo Tower Wax Museum, opened in 1970, displays wax figures imported from London where they were made. Bảo tàng Sáp Tháp Tokyo khai trương vào năm 1970, tại đây trưng bày tượng sáp nhập từ Luân Đôn. |
In the early 1890s, carmine was mixed with an oil and wax base. Trong những năm đầu thập niên 1890, yên chi được pha trộn với một chất nền dầu và sáp. |
With mustaches he waxes daily and tiny feet for dancing. Với bộ ria cắt tỉa hằng ngày và bàn chân nhỏ để khiêu vũ. |
I mean, come on, it's just a little wax. Ý tớ là, thôi nào, chỉ có tí sáp thôi mà. |
The wax from which bees construct the honeycomb is produced by special glands in the bee’s body. Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong. |
After the entire egg was dyed, the wax was removed leaving only the colourful pattern. Sau khi toàn bộ quả trứng được nhuộm, lớp sáp bị loại bỏ chỉ để lại những mẫu hình màu sắc đẹp mắt. |
Wax on, wax off. Đánh thuận, đánh ngược. |
My rage at injustice waxed hot as the pits. Cơn thịnh nộ của tôi lúc bất công được bôi sáp lên nóng như các hố. |
HONEYBEES (Apis mellifera) construct their honeycombs with wax secreted from glands found on the underside of their abdomen. Ong mật (Apis mellifera) xây tàng ong bằng chất sáp được tiết ra từ tuyến nằm dưới bụng của chúng. |
3 And it came to pass that the people began to wax strong in wickedness and abominations; and they did not believe that there should be any more signs or wonders given; and Satan did ago about, leading away the hearts of the people, tempting them and causing them that they should do great wickedness in the land. 3 Và chuyện rằng, dân chúng bắt đầu lớn mạnh trong những điều tà ác và khả ố; và họ không tin là sẽ có những điềm triệu và điều kỳ diệu nào nữa được ban ra; và Sa Tan đã ađi khắp nơi, dẫn dắt trái tim dân chúng đi lạc hướng, và quyến rủ họ và khiến họ làm nhiều điều tà ác lớn lao trong xứ. |
The production of these oils and solid paraffin wax from coal formed the subject of his patent dated 17 October 1850. Việc sản xuất các loại dầu này và sáp parafin rắn từ than tạo thành chủ đề của bằng sáng chế của ông ngày 17 tháng 10 năm 1850. |
"Poupée de cire, poupée de son" (English: wax doll, rag doll) was the winning entry in the Eurovision song contest of 1965. "Poupée de cire, poupée de son" (tạm dịch: "búp bê bằng sáp, búp bê nhồi bông") là bản nhạc đã thắng giải Eurovision Song Contest 1965. |
Egg tempera (where the medium is an emulsion of raw egg yolk mixed with oil) is still in use as well, as are encaustic wax-based paints. Egg tempera (tên bắt nguồn từ một hỗn hợp lòng đỏ trứng gà trộn với dầu) vẫn còn được sử dụng, như sơn sáp encaustic. |
The third approach is used to address the problem of paraffin wax components of the crude oil, which tend to precipitate as the crude flows to the surface, since the Earth's surface is considerably cooler than the petroleum deposits (a temperature drop of 9-10-14 °C per thousand feet of depth is usual). Cách thứ ba được dùng để giải quyết các vấn đề của paraffin sáp thành phần của dầu thô, có xu hướng kết tủa như dầu thô chảy đến bề mặt, kể từ bề mặt trái Đất là đáng kể mát hơn so với dầu tiền gửi (một giảm nhiệt độ của 9-10-14 °C nghìn đôi chân của sâu là bình thường). |
Charred wax-covered cardboard. Giấy các tông phủ sáp Charred. |
And I wasn't going to say anything, but waxing your chest is... like the gayest thing you could possibly do, okay? và tôi sẽ không nói gì hết, nhưng tẩy lông ngực là... giống như chuyện đồng bónh nhất anh có thể làm, hiểu chứ? |
28 And it came to pass that the people did wax more gross in their iniquities. 28 Và chuyện rằng, dân chúng đã trở nên tà ác hơn trong những hành vi bất chính của họ. |
Yeah, but it's my wax. Yeah, nhưng đây là sáp của tôi. |
A waxed tablet with writing instruments from the first or second century C.E. Một tấm bảng bằng sáp với dụng cụ để viết vào thế kỷ thứ nhất hoặc thứ hai CN |
When Emperor Wu investigated, waxed ducks were found, and Emperor Wu became surprised and angry, and wanted to investigate further. Đến khi Lương Vũ Đế điều tra thì đã tìm thấy vịt sáp, hoàng đế trở nên sửng sốt và tức giận, và muốn điều tra thêm. |
Wax has pulled the strings every since Galbrain took office. Wax poci 1 ga za sznurki od kiedy Galbrain obj 1 3 urz 1 d. |
For this reason it is sold commercially as a slurry (~35%) in mineral oil or sometimes paraffin wax to facilitate dispensing. Vì lý do này, nó được bán thương mại dưới dạng bùn (~ 35%) hòa tan trong dầu khoáng hoặc ở dạng sáp parafin để thuận tiện khi vận chuyển. |
10 And because iniquity shall abound, the alove of many shall wax cold; 10 Và vì cớ sự bất chính sẽ thêm nhiều, nên atình thương yêu của nhiều người sẽ trở nên lạnh nhạt; |
Originally to fabricate an oral application, an alginate impression or a wax registration is used to fit the teeth with the mold. Ban đầu để chế tạo một ứng dụng bằng miệng, một dấu ấn alginate hoặc sáp được sử dụng để phù hợp với răng với khuôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wax trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wax
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.